MỘT KHUNG DÂY HÌNH CHỮ NHẬT CĨ CHIỀU DÀI 20 CM VÀ CHIỀU RỘNG 10 CM ĐẶT...

Bài 1: Một khung dây hình chữ nhật cĩ chiều dài 20 cm và chiều rộng 10 cm đặt trong một từ trường

đều với véc tơ cảm ứng từ hợp với véc tơ pháp tuyến một gĩc 30

0

a. Tính từ thơng khung dây biết cảm ứng từ cĩ độ lớn 0,5 T.

b. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây nếu cảm ứng từ giảm từ 0,5 T xuống 0

trong khoảng thời gian 0,01s và véc tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng của khung dây một gĩc 30

0

c. Biết tổng điện trở của khung dây là 5 Ω . Tính cường độ dịng điện chạy trong khung dây

Kiểm tra 1 tiết vật lí 11

Họ và tên: ... Lớp...

Nội dung dề

01. Một ống dây tự cảm có độ tự cảm 40 mH. Cường độ dòng điện chạy qua ống tăng từ 2A đến 6A trong

khoảng thời gian 0,01 s. Độ lớn của suất điện động tự cảm sinh ra trong ống dây là:

A. 16 V. B. 8 v. C. 24 V. D. 1,6 V.

02. Cho hai dây dẫn thẳng dài song song đặt trong không khí cách nhau 15 cm, dòng điện qua mỗi dây có

cường độ là 15 A và 10 A. Lực tương tác lên 100 cm chiều dài của mỗi dây là?

A. 2 . 10

3

N . B. 2 . 10

2

N . C. 2 . 10

6

N. D. 2 . 10

4

N .

03. Đặc trưng cho từ trường tại một điểm là

A. Hướng của nam châm thử đặt tại điểm đó. B. Véc tơ cảm ứng từ tại điểm đó.

C. Lực từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện đặt tại điểm đó. D. Đường cảm ứng từ đi qua điểm đó.

04. Độ tự cảm của cuộn cảm sẽ thay đổi như thế nào khi tăng gấp đôi số vòng dây?

A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần.

05. Cảm ứng từ tại tâm của dòng điện chạy trong cuộn dây tròn gồm N vòng.

A. B = 2 . 10

7

N R I . B. B = 2 π . 10

7

N R I . C. B = 4 π . 10

7

N . I . D. B = 4 π . 10

7

N l I .

06. Trong quy tắc bàn tay trái theo thứ tự, chiều của ngón giữa, ngón cái chỉ chiều của yếu tố nào ?

A. dòng điện, lực từ. B. dòng điện, từ trường.

C. từ trường, dòng điện. D. từ trường, lực từ.

07. Một ống dây dài 20 cm có 1200 vòng đặt trong không khí. Cảm ứng từ bên trong ống dây là

T

B = 7 , 536 . 10

3

. Cường độ dòng điện trong ống dây là:

A. 1 A. B. 0,1 A. C. 0,5 A. D. 0,2 A.

08. Một hạt mang điện có điện tích q = 2 . µ C , khối lượng m = 2 . 10

12

kg , bay với vận tốc v = 5 . 10

5

m / s

theo phương vuông góc với đường sức từ của từ trường đều, độ lớn cảm ứng từ B =0,02T. Bán kính quỹ

đạo tròn của hạt là:

A. 50 m. B. 12,5 m. C. 25 m. D. 2,5 m.

09. Một hạt điện tích được tăng tốc dưới hiệu điện thế U = 2 . 10

6

V tè trạng thái nghỉ. Sau khi tăng tốc, hạt

bay vào từ trường đều có cảm ứng từ B = 1,8T theo phương vuông góc với đường sức từ. Hạt này có khối

lượng m = 6 , 67 . 10

27

kg , điện tích của hạt q = 3 , 2 . 10

19

C . Lực lo ren xơ tác dụng lên hạt là:

A. 7 , 98 . 10

12

N . B. 6 , 85 . 10

12

N . C. 5 , 65 . 10

10

N . D. 5 , 64 . 10

12

N .

10. Một khung dây kín có điện trở R. Khi có sự biến thiên của từ thông qua khung dây, cường độ dòng

điện qua khung dây có giá trị:

= ∆Φ .

= ∆Φ . C.

= . ∆Φ . D.

A. I = R ∆Φ t . B.

∆ .

I

I t 1

R

R t

I t

II. Tự luận