CHỌN THỂ TÍCH NÃO CHO PHÙ HỢP VỚI HÓA THẠCH

2...(4)..., bắt đầu...(5)...lần kế tiếp. Một...(6)... gồm...(7)...giai đoạn và...(8)...kỳ trung

...(2)...không xuất hiện, hoặC...(3)...không được hình thành, không...(4)...NST vào TB

gian."

con, làm cho TB có...(5)... Nếu cho lai cá thể này với cá thể bình thường ta được hợp tử

a. NP b.TB con c. TB trưởng thành d. chu kỳ NP

có ...(6)...". A.

e. TB f. 1 g. 4

phân li B.3n C. tác nhân lý hóa D. 4n e. màng TB chất f. thoi

A. 1a-2e-3d-4e-5a-6e-7f-8g B.1d-2e-3a-4c-5a-6d-7g-8f

vô sắc

C. 1b-2b-3a-4e-5d-6b-7g-8f D. 1c-2e-3d-4c-5d-6c-7g-8f

A. 1c - 2f - 3e - 4a - 5d - 6b B.1c - 2e - 3f - 4a - 5b - 6d

a â u 39 3 : Hiện tượng: "NST kép tập trung ở mặt phẳng xích đạo, xếp vuông góc với

C

C. 1a - 2e - 3f - 4c - 5b - 6d D. 1e - 2a - 3f - 4c - 5d - 6b

thoi vô sắc, đóng xoắn cực đại" xảy ra ở kỳ:

a â u 40 4 : Trong quá trình NP và GP, NST dầy lên, co ngắn lại từ từ để:

A. Trước B.Kỳ giữa của NP C. B và D đúng D. Kỳ giữa của GP

A. Tiến hành quá trình tự nhân đôi B.Đảm bảo sắp xếp đủ trên mặt phẳng

a â u 39 4 : Hiện tượng: "NST kép bị tách đôi ở nhiễm tâm, mỗi sợi crômatit của NST

xích đạo C. B

kép di chuyển về 1 cực TB, khi di chuyển, hạt trung tâm đi trước, 2 nhánh trượt trên sợi

và C đúng D. Dễ dàng phân li về 2 cực TB

kinh tuyến theo sau" là thuộc vào:

a â u 40 5 : Trong quá trình NP ở kỳ cuối, NST dãn dài ra, tháo xoắn để:

A. Kỳ giữa của NP B.Kỳ giữa của GP C. Kỳ sau 1 của GP D. Kỳ sau của NP

A. Tiến hành quá trình tự nhân đôi B.Tiến hành quá trình phân li NST vào

a â u 39 5 : . Hoạt động sau đây: "NST tồn tại dưới dạng sợi mảnh, sau đó đứt thành

TB con C. Tiến hành

từng đoạn, lúc ban đầu dài và mảnh, sau co ngắn lại, dầy lên từ từ" thuộc vào kỳ nào

quá trình sinh tổng hợp prôtêin D. Cả 3 câu trên đều sai

của NP:

a â u 40 6 : Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm hình thái, cấu trúc của các TB

A. Kỳ trước B.Kỳ giữa C. Kỳ sau D. Kỳ trung gian

con được tạo ra sau NP:

a â u 39 6 : Đặc điểm nào sau đây là đặc trưng của NP:

A. TB con giống hình thái, cấu tạo TB mẹ ban đầu B.Có các bào quan, thành phần

A. NST dãn dài ra, tan biến trong nhân, tạo màng chất nhiễm sắc

màng, nhân, giống nhau

B.Màng TB chất xuất hiện, ngăn TB mẹ làm 2 TB con

C. Bộ NST trong các TB con khác nhau D. Cả 3 câu đều đúng

C. TB con phát triển, hình thành TB trưởng thành

a â u 40 7 : Một TB có 2n NST, khi tự nhân đôi 5 lần liên tiếp đã hình thành 1 số TB

D. Thoi vô sắc tan biến, tinh thể co lại, hình thành trung thể

con, trong tất cả các TB con, tổng số NST đếm được là:

a â u 39 7 : Tính chất sau đây: "Tế bào phân chia liên tiếp nhiều lần, cho TB con vẫn có

A. 20n B.32n C. 64n

bộ NST 2n" là của:

D. 128n

A. Tinh bào cấp 1 B.TB sinh dục sơ khai C. Tinh bào cấp 2 D. Tinh tử

a â u 40 8 : Trong lần NP thứ 6 của 1 TB con, số thoi vô sắc được hình thành là:

a â u 39 8 : Tinh bào cấp 2 có hoạt động nào sau đây:

A. 31 B.127 C. 255

A. GP cho 2 TB con có 1n B.NP liên tiếp nhiều lần, cho TB con vẫn có 2n

D. 63

C. NP cho 2 TB con có 1n D. Tích lũy chất dự trữ, TB to lên

a â u 40 9 : Một TB NP 1 số lần liên tiếp đã được môi trường nội bào cung cấp nguyên

a â u 39 9 : Sự phân chia đồng đều các NST về 2 cực tề bào xảy ra ở kỳ nào của NP:

liệu tương đương với 56 NST đơn. Bộ NST 2n của TB này là:

A. Kỳ sau B.Kỳ trước C. Kỳ giữa D. Kỳ cuối

A. 4 B.6 C. 10

a â u 40 0 : Bào quan nào sau đây không có ở TB vi khuẩn:

D. 8

A. Cả 3 câu đều đúng B.Ty thể C. Lạp thể D. Lưới nội chất

a â u 41 0 : Nếu như 1 TB sinh dưỡng có 2n = 24 thì vào kỳ giữa của NP, số sợi crômatit

có trong mỗi TB là:

A. 12 B.24 C. 96 D. 48

A. 0 B.n C. 2n

a â u 41 1 : Giả sử n = 4 thì số tâm động đếm được trong mỗi TB vào đầu kỳ sau của NP

D. 4n

là:

a â u 42 1 : Tính chất nào sau đây là đặc điểm hình thái, cấu trúc của TB con được tạo ra

A. 4 B.8 C. 32 D. 16

sau lần phân bào 1 của GP:

a â u 41 2 : Có 25 TB qua 1 số lần NP bằng nhau, đã tạo ra 800 TB con. Số lần NP của

A. Trong sự thành lập giao tử cái, 2 TB con giống nhau

mỗi TB

B.NST trong TB ở trạng thái NST kép, đóng xoắn cực đại

A. 2 B.3 C. 4 D. 5

C. Trong sự thành lập giao tử đực, 2 TB con khác nhau: 1 to, 1 bế

a â u 41 3 : Một TB có 2n = 18, sau 4 lần NP liên tiếp, tổng số NST trong các TB con là:

D. TB con phát triển thành TB trưởng thành, hoàn chỉnh

A. 72 B.54 C. 270 D. 288

a â u 42 2 : Tính chất nào sau đây là đặc điểm hình thái, cấu trúc của TB con sau lần

a â u 41 4 : Một TB đang NP ở kỳ giữa có bộ NST ký hiệu như sau :

phân bào 2 của GP:

AA aa BB bb CC cc . Bộ NST 2n của loài có bao nhiêu NST ?

A. Ở TB cái, hình thành 1 noãn tử và 3 thể định hướng C. Ở TB đực, cho 4 tinh tử

A. 2n = 8 B.2n = 12 C. 2n = 6 D. Tất cả sai

có kích thước bằng nhau

a â u 41 5 : Hãy kết hợp cho đúng giai đoạn phân bào và hoạt động tương ứng của giai

B.Cả 3 câu đều đúng D. Phải trải qua quá trình biến đổi

đoạn đó:

về hình thái và cấu trúc