BIỂU 12;21;22 26MẪU0.75Đ 0.25Đ 1ĐTỔNG6Đ 1Đ 1Đ 2Đ 10Đ I.PHẦN TRẮC NGHIỆ...
Bài 6:Biểu 12;21;22 26mẫu0.75đ 0.25đ 1đTổng6đ 1đ 1đ 2đ 10đ I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7đ) Chọn một đỏp ỏn đỳng Cõu 1. Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toỏn, Lý.... A. AutoNumber B. Yes/No C. Currency D. Number Cõu 2. Thay đổi cấu trúc bảng là?A. Xoá trờng. B. Thêm trờng mới.C. Thay đổi trờng (tên, kiểu dữ liệu, tính chất,...) D. Tất cả các thao tácCõu 3. Trong Access cỏc thao tỏc để xúa bảng là:A.Chọn bảng cần xúa vào Edit Delete B. Chọn bảng cần xúa Edit delete rowsC. chọn Edit Delete D. Chọn Record Filter Filter by formCõu 4. Cõu nào đỳng trong cỏc cõu dưới đõy đối với khoỏ chớnh?A. Cỏc giỏ trị của nú phải là duy nhất. C. Nú phải là trường đầu tiờn của bảng.B. Nú phải được xỏc định như một trường văn bản. D. Nú khụng bao giờ thay đổiCõu 5. Khi làm việc với đối tợng bảng, muốn sửa đổi thiết kế cấu trúc bảng, ta chọn nút lệnh :A.Open B. New C. Preview D. DesignCõu 6. Trong Access, từ Filter có ý nghĩa gì ?A. Lọc dữ liệu B. Sắp xếp dữ liệu C. Xóa dữ liệu D. Tìm kiếm dữ liệuCõu 7. Trong Access, dữ liệu kiểu ngày tháng đợc khai báo bằng từ ?A. Day/Time B. Day/Type C. Date/Type D. Date/TimeCõu 8. Khi làm việc với Access xong, muốn thoát khỏi Access, ta thực hiện :A. View – Exit B. Tools – Exit C. File – Exit D. Windows – ExitCõu 9. Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trờng, ta xác định tên kiểu dữ liệu tại cột :A. Field Type B. Description C. Field Properties D. Data TypeCõu 10. Trong Access, nút lệnh này có ý nghĩa gì ?A. Xác định khoá chính B. Khởi động AccessC. Cài mật khẩu cho tệp cơ sở dữ liệu C. Mở tệp cơ sở dữ liệuCõu 11. Cho biết phương tiện để đảm bảo việc chia sẻ CSDL cú thể thực hiện đượcA. Mỏy tớnh và phương tiện kết nối mạng mỏy tớnh B. Hệ QTCSDLC. Mỏy tớnh D. CSDL
Cõu 12. Trong Access, ta cú thể sử dụng biểu mẫu để :A. Nhập dữ liệu B. Sửa cấu trỳc bảngC. Lập bỏo cỏo D. Tớnh toỏn cho cỏc trường Cõu 13. Trờn Table ở chế độ Datasheet View, biểu tượng trờn thanh cụng cụ?A. Lọc theo ụ dữ liệu đang chọn B. Huỷ bỏ lọcC. Lưu (Save) lại nội dung sau khi lọc D. Lọc dữ liệu theo mẫuCõu 14. Cho biết ý nghĩa của nỳt lệnh :A. Lọc/Hủy lọc B. Lọc theo lựa chọn C. Lọc theo mẫu D. Tỡm kiếmCõu 15. Nỳt lệnh nào cú cụng dụng thờm bản ghi mới vào bảng:A. B. C. D. Cõu 16. Phần đuụi của tờn tập tin trong Access là A TEXT B XLS C. DOC D. MDBCõu 17. Hoạt động nào sau đõy cú sử dụng CSDLA. Bỏn hàng B. Quản lý học sinh trong nhà trường C. Bỏn vộ mỏy bay D. Tất cả đều đỳngCõu 18. “ Tạo ra cỏc chương trỡnh ứng dụng đỏp ứng nhu cầu khai thỏc của cỏc nhúm người dựng” là vaitrũ của :A. Người quản trị CSDL. B. Người lập trỡnh ứng dụng. C. Người dựng. D. Tất cả đều đỳngCõu 19. Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kốm theo đơn vị tiền tệ) , nờn chọn loạinàoA. Text B. Date/time C. Currency D. NumberCõu 20. Bảng đó được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn tỡm kiếm những bản ghi theo những điềukiện nào đú, thao tỏc thực hiện lệnh nào sau đõy là đỳng A. Edit/Find/<điều kiện> B. Record/Fillter/Fillter By FormC. Insert/Colum D. Record/Fillter By SelectionCõu 21: Lệnh Create form in Design view dựng để tạo: A. Tạo biểu mẫu; B. Tạo cơ sở dữ liệu C. Tạo bảng; D. Tạo cấu trỳc bảngCõu 22: Trong CSDL đang làm việc, để tạo một biểu mẫu mới bằng cỏch làm theo trỡnh thuật sĩ , thỡthao tỏc thực hiện nào sau đõy là đỳng.A. Table – Create Table by using wizard B. Query – Create Query by using wizardC. Form – Create Form by using wizard D. Report – Create Report by using wizardCõu 23: Để tạo một tập tin cơ sở dữ liệu (CSDL) mới và đặt tờn tệp trong Access, ta phải;A. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kớch vào biểu tượng NewB. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc click vào biểu tượng New, click tiếp vào Blank DataBase đặt tờn file và chọn Create.C. Kớch vào biểu tượng New D. Vào File chọn NewCõu 24: Trong vai trò của con ngời khi làm việc với các hệ cơ sở dữ liệu, ngời thiết kế và cấp phát quyền truy cập cơ sở dữ liệu, là ngời ?A. Ngời lập trình ứng dụng B. Ngời quản trị cơ sở dữ liệuC. Ngời bảo hành các thiết bị phần cứng của máy tính D. Ngời dùng đầu cuốiCõu 25: Người nào cú vai trũ trực tiếp trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thỏc thụng tin.A. Người dựng cuối B. Người QTCSDL C. Người lập trỡnh D. Cả ba người.Cõu 26: Đõy là hỡnh ảnh của đối tượng nào? A. Biểu mẫu trong chế độ thiết kế B. Biểu mẫu trong chế độ biểu mẫuC. Mẫu hỏi trong chế độ thiết kế D. Bảng trong chế độ thiết kếCõu 27: Giả sử trong bảng HOCSINH cú cỏc trường hodem, ten, gioitinh, diachi, to. Muốn đưa radanh sỏch cỏc học sinh ở tổ 1, ta thực hiện:A. khụng thể đưa ra danh sỏch, do thiếu dữ kiện lọcB. đặt con trỏ ngay ụ cú chứa số 1 của trường tổ, sau đú bấm lọc theo lựa chọn (filter by seletion)C. đặt con trỏ tại ụ bất kỳ của trường tổ, sau đú bấm lọc theo lựa chọn (filter by seletion)D. đặt con trỏ ngay ụ cú chứa số 1 của trường tổ, sau đú bấm lọc theo mẫu(filter by form)Cõu 28: Hệ quản trị CSDL là: A. Phần mềm dựng tạo lập, lưu trữ và khai thỏc một CSDLB. Phần mềm dựng tạo lập CSDLC. Phần mềm để thao tỏc và xử lý cỏc đối tượng trong CSDLD. Phần mềm dựng tạo lập, lưu trữ một CSDLII.PHẦN TỰ LUẬN(3đ)Cõu 1: (2đ) Cho CSDL QuanLy_ThuVien sau, hóy xỏc định khúa chớnh, kiểu dữ liệu cho cỏc trường trong mỗi bảng:Bảng SACH: