Câu 33: Cho 0,45 lit dd HCl 1M vào 0,2 lit dd Ba(AlO
2)
2 y mol/lit,sau khi phản
ứng xẩy ra hoàn toàn thu đợc 3,9 gam kết tủa.y có giá trị là:
A. 0,375 B. 0,125 C. 0,375 hoặc 0,125 D. 0,25
Cõu 34: Hấp thụ hoàn toàn 13,44 lớt CO
2 ( đktc) bằng 500 ml dung dịch NaOH
aM thu được dung dịch X. Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 1M vào X ,cú 1,12 lớt
khớ ( đktc) thoỏt ra. Giỏ trị của a là:
A. 1,5M B. 1,2M. C. 2,0M. D. 1,0M
Cõu 35 Cho bột nhụm Al dư vào 100ml dd hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)
20,05M. Khi phản ứng kết thỳc thể tớch khớ H
2 bay ra ở đktc là:
A. 0,672 lit. B. 0,448 lớt. C. 0,336 lit.
D. 0,224 lit.
Cõu 36. Hoà tan 11,6 g oxit sắt vào dd H
2SO
4 loóng dư được dd X. Cho X tỏc
dụng với dd KMnO
4 0,1M thỡ cần vừa đủ 100ml. Oxit sắt đem hoà tan là:
(Fe=56, O=16)
A. Fe
3O
4. B. Fe
2O
3. C. FeO. D.
Hỗn hợp FeO, Fe
3O
4 Cõu 37. Khi lấy 14,25 gam muối clorua của 1 kim loại chỉ cú húa trị II và một
lượng muối nitrat của kim loại đú với sốmol như nhau thấy khối lượng khỏc nhau
7,95gam. Cụng thức của 2 muối là
A. SrCl
2 và Sr(NO
3)
2 B. CaCl
2 và Ca(NO
3)
2 C. MgCl
2 và Mg(NO
3)
2 D. BaCl
2 và Ba(NO
3)
2 Cõu 38. Hoà tan hoàn toàn 13,92 gam Fe
3O
4 bằng dung dịch HNO
3 thu được
448ml (đktc) một chất khớ X ( sản phẩm khử duy nhất). X là
A. N
2 B
. N
2O C. NO D. NO
2
Cõu 39. Cho a gam nhụm kim loại tỏc dụng hết với dung dịch HNO
3 loóng thỡ
thu được 0,986 lớt hỗn hợp khớ X, gồm N
2O và NO ở đktc, tỷ khối của X so với
hiđro bằng 18,5. Tỡm giỏ trị của a.
A. 1,98 gam B. 1,89 gam C. 18,9 gam D. 19,8 gam
Cõu 40 . Cho 4,48 lớt CO (đktc) tỏc dụng với FeO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng
thu được chất rắn A cú khối lượng bộ hơn 1,6 gam so với khối lượng FeO ban
đầu. Xỏc định lượng sắt thu được và thành phần phần trăm theo thể tớch của hỗn
hợp CO, CO
2 thu được.
A. 11,2 gam Fe; 40%CO; 60% CO
2 B. 5,6 gam Fe; 50%CO; 50%
CO
2 C. 5,6 gam Fe; 60%CO; 40% CO
2 D. 2,8 gam Fe; 75%CO; 25%
Cõu 41 Khi lấy 14,25 gam muối clorua của 1 kim loại chỉ cú húa trị II và một
lượng muối nitrat của kim loại đú với sốmol như nhau thấy khối lượng khỏc nhau
7,95gam. Cụng thức của 2 muối là
A. SrCl
2 và Sr(NO
3)
2 B. CaCl
2 và
Ca(NO
3)
2 C. MgCl
2 và Mg(NO
3)
2 D. BaCl
2 và
Ba(NO
3)
2 Cõu 42. Hoà tan hoàn toàn 13,92 gam Fe
3O
4 bằng dung dịch HNO
3 thu được
448ml (đktc) một chất khớ X ( sản phẩm khử duy nhất). X là
A. N
2 B
. N
2O C. NO D. NO
2
Cõu 43. Để bảo quản dung dịch Fe
2(SO
4)
3 khụng bị thuỷ phõn, người ta thường
cho vào dung dịch ớt giọt
A. dung dịch NH
3 B. dung dịch BaCl
2 C. dung dịch
NaOH D. dung dịch H
2SO
4 Cõu 44 Để tỏch nhanh Al
2O
3 ra khỏi hỗn hợp Al
2O
3 và CuO mà khụng làm thay
đổi khối lượng cú thể dựng
A. Nước B. Dung dịch HCl và dung dịch
NaOH
C. Dung dịch NH
3 D. Dung dịch NaOH và CO
2
Cõu 45: Điện phõn 500 ml dung dịch 0,1M trong thời gian 16 phỳt 5 giõy với cỏc
điện cực trơ, cường độ dũng điện 2 A. Nồng độ dung dịch CuSO
4 bằng bao
nhiờu? (nếu coi thể tớch dung dịch thay đổi khụng đỏng kể).
A. 0,05 M B. 0,08 M C. 0,042 M D. 0,06
M
Cõu 46: Hũa tan 12 gam hỗn hợp Al
2O
3 và Al trong NaOH dư thấy khối lượng
dung dịch sau phản ứng tăng thờm 11,4 gam. Khụi lượng Al
2O
3 và Al trong hỗn
hợp ban đầu là:
A. 2 gam và 10 gam B. 3,4 gam và 8,6 gam
C. 1,2 gam và 10,8 gam D. 4,6 gam và 7,4 gam
Cõu 47: Hũa tan 3,04 gam hỗn hợp kim loại sắt và đồng trong dung dịch HNO
3loóng, thu được 0,896 lớt khớ duy nhất(đo ở đktc). Xỏc định thành phần trăm khối
lượng của mỗi kim loại cú trong hỗn hợp?
A. %Fe = 48,8%; %Cu = 51,2% B. %Fe = 36,8%; %Cu = 63,2%
C. %Fe = 58,6%; %Cu = 41,4% D. %Fe = 65,4%; %Cu = 34,6%
Cõu 48: Cho 15,6 gam hỗn hợp A gồm bột Al và Al
2O
3 tỏc dụng vừa đủ với 200
ml dung dịch KOH nồng độ 2M. hóy cho biết khối lượng của từng chất trong hỗn
hợp A?
A. 5,4 gam Al và 10,2 gam Al
2O
3 B. 2,7 gam Al và 12,9 gam Al
2O
3C. 7,1 gam Al và 8,5 gam Al
2O
3 D.8,1 gam Al và 7,5 gam Al
2O
3Cõu 49: Cú cỏc dung dịch Al(NO
3)
3, MgCl
2, FeCl
3, NaNO
3, NH
4NO
3. Hỏi phải
dựng ớt nhất bao nhiờu thuốc thử để nhận biết được cỏc dung dịch trờn?
A. Khụng dựng thờm thuốc thử B. 1 C. 2
D.3
Bạn đang xem câu 33: - MOT SO BAI HOA VO CO TRONG DE THI DAI HOC