2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP C B C B A A D D...

CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

ĐÁP

C B C B A A D D D C B A

ÁN

(Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm)

II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)

Nội dung Điể

u

m

13 Điểm

phân biệt Quang hợp Hô hấp

Vị trí xảy ra Lục lạp Tế bào chất, ti thể

0,5

Nguyên liệu CO 2 , H 2 O, ánh sáng C 6 H 12 O 6 , O 2

Sản phẩm C 6 H 12 O 6 , O 2 CO 2 , H 2 O, năng lượng (ATP, nhiệt)

Vai trò - Tạo ra nguồn hữu cơ từ các

- Giải phóng năng lượng cho mọi hoạt

chất vô cơ cho sinh giới.

động sống của tế bào

- Tạo ra một số sản phẩm trung gian

- Giải phóng oxi góp phần

làm nguyên liệu cho một số quá trình

điều hòa khí hậu.

sống khác.

b. Pha tối của quang hợp phụ thuộc vào pha sáng vì trong pha tối xảy ra sự tổng hợp

glucôzo cần năng lượng từ ATP và NADPH do pha sáng cung cấp.

...

14 a. Bộ NST 2n và số NST đơn môi trường cung cấp:

0,25

- Số tế bào con sinh ra = 2 7 = 128 (tế

bào)...

=> Bộ NST 2n = 1024/128 = 8 (NST)...

- Số NST đơn môi trường cung cấp cho nguyên phân = 8(2 7 - 1) = 1016...

b. Hiệu suất thụ tinh của giao tử:

- Số giao tử sinh ra = 128 x 4 = 512 (giao

tử)...

- Hiệu suất thụ tinh của giao tử = 8/512 = 0,0156 ( hay 1,5625%)...

15 a. * Phân biệt môi trường nuôi cấy:

- Môi trường tự nhiên: Chứa các chất tự nhiên như sữa, thịt, trứng, huyết thanh,

máu…Chưa biết rõ thành phần và hàm lượng các chất...

- Môi trường tổng hợp: Gồm các chất đã biết rõ thành phần hóa học và hàm lượng...

- Môi trường bán tổng hợp: Gồm các chất tự nhiên và các chất hóa học ...

* Không khí không được coi là môi trường tự nhiên của vi sinh vật …………....

- Do không khí không có các chất dinh dưỡng và các điều kiện khác cho sự ST và PT của

VSV, không khí chỉ là nơi phát tán các VSV cùng với các bụi bẩn…………...

b. * Căn cứ vào chất nhận e cuối cùng...

- Hô hấp hiếu khí: Chất nhận e cuối cùng là O2...

- Hô hấp kị khí: Chất nhận e cuối cùng là ôxi liên kết...

- Lên men: Chất nhận e cuối cùng là chất hữu cơ...