TT MỤC TIÊU KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NỘI DUNG1 NHỚ NHỚ CÁC KHÁI NIỆM
:
TT
Mục tiêu kiểm tra đánh giá
Nội dung
1
Nhớ
Nhớ các khái niệm: - Chuyển động, hệ quy chiếu, vận tốc, vận tốc tức thời,
gia tốc
- Chuyển động thẳng đều, chuyển động tròn đều, tính tương đối của chuyển
động.
-Các công thức về chuyển động thẳng đều, chuyển động thẳng biến đổi đều
2
Hiểu
- Phân biệt được các chuyển động: thẳng đều, thẳng biến đổi đều.
- Hiểu được đặc điểm của véctơ vận tốc, gia tốc trong chuyển động thẳng
nhanh dần và thẳng chậm dần.
- Phân biệt được độ dời, vận tốc và tốc độ
3
Áp dụng
- Áp dụng thuần tuý các công thức đã nhớ vào giải bài tập như: gia tốc, vận
tốc, .
4
Phân tích
- Phân tích một bài toán ra thành nhiều bài toán nhỏ: áp dụng công thức, tìm
được kết quả như: Thiết lập phương trình toạ độ, tính quãng đường chuyển
B.MA TRẬN
Khách quan Tự luậnMức độ TổngBiết Hiểu Vận dụng Vận dụng Lĩnh vực kiểm tra Bài 1: Chuyển động cơ 00
0
0
0
Bài 2: Chuyển động thẳng đều0
0
1
0
1
Bài 3: chuyển động thẳng biếnđổi đều1
0
0
1
2
Bài 4: Rơi tự do0
1
0
0
1
Bài 5: Chuyển động tròn đều Bài 6: Tính tương đối của chuyển động0
0
0
1
1
Phân loại câu1
2
1
2
6
Hệ số điểm0,5
1
0,5
4
Phân loại điểm0,5
1
0,5
8
10
Phân loại tính ra %5 %
10%
5 %
80 %
100 %
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT VẬT LÝ 10Thời gian: 45 phútHọ và tên:………. Lớp:……….Đề Bài: I. Trắc nghiệm:(2 điểm) Câu 1. Công thức quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là:A. s = v
0
t + at2
/2 (a và v0
cùng dấu).B. s = v0
t + at2
/2 (a và v0
trái dầu).C. x= x0
+ v0
t + at2
/2. ( a và v0
cùng dấu ). D. x = x0
+v0
t +at2
/2. (a và v0
trái dấu ). Câu 2. Một vật nặng rơi từ độ cao 20m xuống mặt đất. Sau bao lâu vật chạm đất? Lấy g = 10 m/s2
.A. t = 1s. B. t = 2s. C. t = 3 s. D. t = 4 s. Câu 3. Chuyển động tròn đều có : A. Quĩ đạo là đường tròn, có gia tốc bằng 0. B. Véc tơ vận tốc không đổi. C. Thời gian vật đi được một vòng như nhau. D. Vectơ gia tốc không đổi. Câu 4. Phương trình chuyển động thẳng đều của một chất điểm có dạng: x = 4t – 10. (x: km, t: h). Quãng đường đi được của chất điểm sau 2h là: A. 4,5 km. B. 2 km. C. 6 km. D. 8 km.II. Tự luận:(8 điểm) Câu 5. Một ôtô đang CĐ với vận tốc 72 km/h thì hãm phanh. Sau khi đi được 200 m thì dừng lại. Xác định: a. Gia tốc chuyển động của ôtôb. Thời gian từ khi hãm phanh đến khi dừng hẳn Câu 6. Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với vận tốc 6,5 km/hđối với dòng nước. Vận tốc chảy của dòng nước đối với bờ sông là 1,5km/h. Vận tốc v củathuyền đối với bờ sông là bao nhiêu? Bài Làm………