2 ĐIỂMĐỐT CHÁY 23,2 GAM HỖN HỢP GỒM MG VÀ MGO BẰNG KHÍ OXI. SAU MỘT TH...

Câu 5: 2 điểmĐốt cháy 23,2 gam hỗn hợp gồm Mg và MgO bằng khí oxi. Sau một thời gian khi khối l -ợng của hỗn hợp đạt đến 26,4 gam thì cho ngừng lại. Lấy khối lợng hỗn hợp chất rắn saukhi đốt (26,4 gam) cho tác dụng với dung dịch HCl d thì thu đợc 2,24 lít khí hiđro (đktc)và dung dịch A.a. Viết các phản ứng hoá học xảy ra?b. Tính thành phần % theo khối lợng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu?c. Để có đủ oxi đốt cháy hết 23,2 gam hỗn hợp ban đầu thì phải nung nóng bao nhiêu gam KNO

3

, biết tỷ lệ hao hụt là 10%.

(Biết nguyên tử khối của các nguyên tố: C=12, O=16, H=1, Mg=24, Cl=35,5 , Fe=56, S=32)

Học sinh không đợc sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học

Đáp án - Hớng dẫn chấmMôn: Hoá học 8Câu Đáp án Điểm1. 1. Hoàn thành PTHH:a. P

2

O

5

+ 3H

2

O -> 2H

3

PO

4

b. 3Fe + 2O

2

-> Fet

o

3

O

4

0,25c. 2Al + 6HCl -> 2AlCl

3

+ 3H

2

0,25t

o

d. Fe

2

O

3

+ 3CO -> 3Fe + 3CO

2

e. R

x

O

y

+ yH

2

-> xR + yH

2

O- Phản ứng oxihoá khử: b, d, e- Sự khử: O

2

-> Fe

3

O

4

, Fe

2

O

3

-> Fe, R

x

O

y

-> R- Sự oxi hoá: Fe -> Fe

3

O

4

, CO -> CO

2

, H

2

-> H

2

O2. Hiện tợng: - Có bọt khí không màu thoát ra, mẩu K tan rần.- Giấy quỳ tím chuyển sang mầu hồng- PTHH: 2K + 2H

2

O -> 2KOH + H

2

2 1. a. - Thể tích của khí H

2

(đktc): 0,5 . 22.4 = 11,2 (l)- Thể tích của khí SO

3

(đktc): (64/80). 22,4 = 17,92(l)- Thể tích của khí CO

2

(đktc): 13,44 (l)- Thể tích của khí O

2

(đktc): 1,5 . 22,4 = 33,6 (l)- Thể tích của hỗn hợp khí ở đktc: 11,2 + 17,92 + 13,44 + 33,6 + 3,36= 79,52 (l)b. - Khối lợng của khí H

2

: 0,5.2= 1 (g)- Khối lợng của khí CO

2

: 26,4 (g)- Khối lợng của khí O

2

: 1,5 . 32= 48 (g)- Khối lợng của khí CH

4

: 2,4 (g)- Khối lợng của hỗn hợp khí ở đktc: 1 + 26,4 + 48 + 2,4 + 64= 141,8(g)c. - Số phân tử khí H

2

(đktc): 0,5 . 6. 10

23

= 3.10

23

(phân tử)- Số phân tử khí SO

3

(đktc): (64/80).6.10

23

= 4,8 .10

23

(phân tử)- Số phân tử khí O

2

(đktc): 1,5 .6.10

23

= 9.10

23

9phân tử)- Số phân tử khí CH

4

(đktc): (3,36/22,4).6. 10

23

= 0,9. 10

23

(phân tử)- Tổng số phân tử khí trong A (đktc): 21,3. 10

23

(phân tử)2. Ta cú: - Khối lượng mol trung bỡnh của hỗn hợp khớ là: M = 14,75.2 =29,5- Gọi số mol của O

2

là x, số mol của N

2

là y

y

x

32

28

 32x + 28 y = 29,5x + 29,5y M =

29

,

5

 2,5x = 1,5 y => x : y = 3 : 5 - Do cỏc thể tớch đo ở cựng điều kiện nờn: V

O

2

: V

N

2

= 3 : 5 3 1. - Đa que đóm còn than hồng lần lợt vào từng lọ+ Lọ nào làm que đóm bùng cháy thì lọ đó chứa khí O

2

: C + O

2

-> CO

2

- Sục lần lợt 3 khí còn lại vào dung dịch nớc vôi trong:+ Lọ nào làm nớc vôi trong vẩn đục là lọ chứa khí CO

2

CO

2

+ Ca(OH)

2

-> CaCO

3

+ H

2

O- Hai chất khí còn lại cho đi qua bột CuO (màu đen) nung nóng:0.25+ Khí nào làm cho bột CuO (màu đen) chuyển sang chất rắn màu đỏ (Cu) thì khí đó là H

2

.- Còn lại là khí N

2

2. - Ta cú sơ đồ của phản ứng là: X + O

2

 

t

0

CO

2

+ H

2

O- Trong A cú chắc chắn 2 nguyờn tố: C và H

08

10

,

= 0,45 mol =>

m

O

2

=0,45 . 32 = 14,4(g)n

O

2

=

22

,

4

2

13

= 0,3 mol, => m

C

= 0,3.12= 3,6 (g) n

CO

2

=

44

7

m

H

=

18

= 0,4 mol, => m

H

= 0,4.2 = 0,8 (g)=> m

X

= (13,2 + 7,2) - 14,4 = 6(g)Vậy trong X cú nguyờn tố O:

m

O

2

= 6 - (3,6 + 0,8) = 1,6(g)- Gọi CTHH của X là C

x

H

y

O

z

; thỡ ta cú: x : y : z = 0,3 : 0,8 : 0,1 = 3 : 8 : 1. - Vậy công thức phân tử X là: C

3

H

8

Ob. Phơng trình đốt cháy X: C

3

H

8

O +

9

2

O

2

3CO

2

+ 4H

2

O4 a. PTHH: CO + CuO

 

t

0

Cu + CO

2

(1) 3CO + Fe

2

O

3

 

t

0

2Fe + 3CO

2

(2) Fe + H

2

SO

4

FeSO

4

+ H

2

(3)- Chất rắn khụng tan đú chớnh là Cu, khối lượng là 3,2 gam.

3

n

Cu

=

64

= 0,05 mol, theo PTHH(1) => n

CuO

= 0,05 mol, - Khối lượng CuO là: 0,05.80 = 4 g.- Vậy khối lượng Fe: 20 – 4 = 16 gam0,5- Phầm trăm khối lượng cỏc kim loại:

16

4

% Cu =

20

.100 = 80%.100 = 20% ; % Fe =

20

b. - Khớ sản phẩm phản ứng được với Ca(OH)

2

là: CO

2

CO

2

+ Ca(OH)

2

CaCO

3

+ H

2

O (4) n

Fe

2

O

3

=

160

= 0,1 mol, - Theo PTHH (1),(2) => số mol CO

2

là: 0,05 + 3.0,1 = 0,35 mol- Theo PTHH(4) => số mol CaCO

3

là: 0,35 mol.- Khối lượng tớnh theo lý thuyết: 0,35.100 = 35 gam- Khối lượng tớnh theo hiệu suất: 35.0,8 = 28 gam5 a. PTHH: 2Mg + O

2

2MgO (1)Mg

(d)

+ 2HCl MgCl

2

+ H

2

(2)MgO + 2HCl MgCl

2

+ H

2

O (3)b. - Gọi x, y lần lợt là số mol của Mg, MgO trong hỗn hợp- Ta có: 24x + 40y = 23,2 (g) (*)- Số mol H

2

đktc:

n

H

2

=

2,

24

22

,

4

=0,1

(

mol)

- Số mol Mg d sau p (1):

n

Mg

=n

H

2

=0,1(mol)

=>

m

Mg(2)

= 0,1 . 24 = 2,4(g)- Ta có:

m

MgO(1

)

+

m

MgO(bd)

+m

Mg(2)

=26

,

4

(

g)

=> 24.(x - 0,1) + 40y = 26,4 - 2,4 = 24(g) 40x + 40y = 28(g) (**)- Từ (*) và (**): x = 0,3 ; y = 0,4 - Thành phần % theo khối lợng của mỗi chất trong hỗn hợp: %Mg =

0,3. 24

23

,

2

.100

=31

,03 %

%MgO =

0,4 . 40

23

,2

. 100=68

,

97 %

c. PTHH: t 2Mg + O

2

2MgO 0,3 0,15 (mol) o 2KNO

3

2 KNO

2

+ O

2

0,3 0,15 (mol)- Khối lợng KNO

3

theo lý thuyết:

m

KNO

3

=0,3 . 101=30

,

3(

g)

- Do hao hụt 10%, nên khối lợng thực tế KNO

3

cần dùng là:

m

KNO

3

=

30

,

3 .100

90

=33

,

67(

g)

0,25