000Đ/THÁNG/SINH VIÊN.HỌC PHÍ TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM - ĐẠI HỌC THÁ...

870.000đ/tháng/sinh viên.Học phí trường Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên năm 2018Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2017-2018:Chăn nuôi, Nuôi trồng thủy sản, Phát triển nông thôn, Kinh tế nông nghiệp, Khuyến nông,Quản lý tài nguyên rừng, Lâm nghiệp, Khoa học cây trồng, Công nghệ rau hoa quả và Cảnhquan: 7.400.000/ nămCác ngành còn lại: 8.400.000/ nămHọc phí trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên năm 2018Năm học 2017- 2018, mức học phí là 750.000 VNĐ/tháng với các ngành kỹ thuật, 640.000VNĐ/tháng với các ngành kinh tếHọc phí khoa Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên năm 2018- Đối với các nhóm ngành sư phạm: Miễn đóng học phí.- Đối với các nhóm ngành ngôn ngữ:+ Chuyên ngành đơn ngữ: 197.760 đồng/1 tín chỉ.+ Chuyên ngành song ngữ: 190.500 đồng/1 tín chỉ.Học phí trường Đại học Kinh tế Quản trị Kinh doanh - Đại học Thái Nguyên năm 2018Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2017-2018: 221.800 đồng/01 tín chỉ, tươngđương 670.000đ/thángKhoa học xã hội, kinh tế, luật, nông lâm, thủy sản: 740.000 đồng/ tháng.Học phí trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông- ĐH Thái Nguyên năm2018- Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2017-2018:+ Các ngành đào tạo cấp bằng kỹ sư hệ chính quy: 740.000đ/tháng.+ Các ngành đào tạo cấp bằng cử nhân hệ chính quy: 870.000đ/tháng.Học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2018- Đại học sư phạm kỹ thuật: Không thu học phí.- Đại học khối ngành kinh tế: 230.000đ/1 tín chỉ.- Đại học khối ngành công nghệ kỹ thuật: 260.000đ/1 tín chỉ.Học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2018Học phí năm học 2016 – 2017 áp dụng cho đại học chính quy là: 7,9 triệu đồng/sinh viên/nămhọc.Học phí trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2018- Các ngành KHXH (đào tạo ngoài sư phạm): 7.400.000 đ/ sinh viên- Các ngành KHTN (đào tạo ngoài sư phạm): 8.700.000 đ/ sinh viênHọc phí trường Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh năm 2018Năm học 2017-2018: 7,4 triệu đồng/sinh viên/năm họcHọc phí trường Đại học Y dược Hải Phòng năm 2018Y dược: 1.070.000đ/thángHọc phí trường Đại học Văn hoá Hà Nội năm 2018Học phí đối với sinh viên đại học chính quy là 216.000đ/01 tín chỉ.Học phí trường Đại học Thuỷ lợi năm 2018Mức học phí đào tạo tính theo tín chỉ thu theo các mức như sau:- Khối kỹ thuật: 245.000 đ/ tín chỉ , thời gian đào tạo 4,5 năm- Khối kinh tế: 210.000 đ/tín chỉ, thời gian đào tạo 4 nămCăn cứ theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 2/10/2015 của Chính phủ, Trường Đại họcThủy lợi dự kiến tăng 7% học phí hàng năm đối với khối kỹ thuật, tăng 10% học phí hàng nămđối với khối kinh tế.Học phí trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh năm 2018Học phí dự kiến: 870.000 VNĐHọc phí trường Đại học Tài nguyên và Môi Trường Hà Nội năm 2018Học phí dự kiến: 253.000đ/Tín chỉHọc phí trường Đại học Y dược Thái Bình năm 2018Năm học 2018-2019: 1.180.000 đồng/tháng/sinh viênHọc phí trường Đại học Y tế Công cộng năm 2018Học phí dự kiến:+ Y tế công cộng, Công tác xã hội, Dinh dưỡng học: 9.700.000đ/SV+ Xét nghiệm Y học dự phòng: 2017-2018: 10.700.000đ/SVHọc phí trường Đại học Y dược - Đại học Huế năm 2018- Điều dưỡng, xét nghiệm y học, kỹ thuật hình ảnh: 305.000 đồng/ tín chỉ- Y đa khoa, Răng hàm mặt, Y học cổ truyền, Y tế công cộng: 320.000 đồng/ tín chỉ- Y học dự phòng: 325.000 đồng/ tín chỉ- Dược học: 335.000 đồng/ tín chỉ.Học phí trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế năm 2018- Nông, lâm, thuỷ sản: 240.000 đồng/ tín chỉ- Nhóm khoa học tự nhiên, kỹ thuật và công nghệ: 280 đồng/ tín chỉHọc phí trường Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2018- Khoa học xã hội: 240.000 đồng/ tín chỉ- Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ: 290.000 đồng/ tín chỉHọc phí Viện Đại học Mở Hà Nội năm 2018- Kế toán; Quản trị kinh doanh; Tài chính – Ngân hàng; Luật; Luật kinh tế; Luật quốc tế; Ngônngữ Anh; Ngôn ngữ Trung Quốc: 740.000 đồng/ tháng.- Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật ĐT, TT; Công nghệ sinh học; Quản trị du lịch,khách sạn; Hướng dẫn du lịch; Kiến trúc, Thiết kế nội thất; Thiết kế thời trang; Thiết kế đồ họa: