BA CHỤC; HAI ĐƠN VỊ; KHÔNG PHẦN MƯỜI; NĂM PHẦN TRĂM LÀ

Câu 5: Số thập phân gồm: Ba chục; hai đơn vị; không phần mười; năm phần trăm là:

a/ 32,5 ; b/ 32,05 ; c/ 35,02 ; d/ 30,25.

1

Bài thi số 3: Không giới hạn (80 câu)

Câu số 1: Số thập phân “Không phẩy không không một” được viết là

Câu số 2: Số thập phân “Không phẩy không không tám” được viết là

Câu số 3: Số thập phân “Không phẩy không trăm mười lăm” được viết là

Câu số 4: Viết số thập phân: Không phẩy không trăm hai mươi tư Trả lời:

Câu số 5: Viết số thập phân thích hợp: Đọc số: Không phẩy không sáu Viết số:

Câu số 6: Số thập phân “Không phẩy không trăm tám mươi mốt” được viết là

Câu số 7:

Viết số thập phân thích hợp: Đọc số: Không phẩy ba Viết số:

Câu số 8:

Viết số thập phân: Không phẩy tám trăm sáu mươi lăm Trả lời:

Câu số 9:

Số thập phân “Một phẩy hai mươi lăm” được viết là

Câu số 10:

Số thập phân “Hai phẩy chín” được viết là

Câu số 11:

Số thập phân “Ba phẩy một trăm hai mươi lăm” được viết là

Câu số 12: Viết số thập phân: Năm phẩy mười hai Trả lời:

Câu số 13:

Viết số thập phân: Sáu phẩy tám trăm linh năm Trả lời:

Câu số 14:

Viết số thập phân thích hợp: Đọc số: Chín phẩy bốn. Viết số:

2

Câu số 15:

Viết số thập phân gồm: Mười lăm đơn vị, bảy mươi tám phần nghìn.

Viết số:

Câu số 16: Viết số thập phân thích hợp: Đọc số: Hai mươi sáu phẩy ba trăm bảy mươi

lăm. Viết số:

Câu số 17:

Viết số thập phân gồm: Hai mươi tám đơn vị, năm phần nghìn .

Câu số 18:

Số thập phân “Sáu mươi phẩy không bốn” được viết là

Câu số 19:

Viết số thập phân gồm: Sáu mươi tư đơn vị, hai phần trăm.

Câu số 20:

Viết số thập phân gồm: Bảy mươi lăm đơn vị, sáu mươi hai phần nghìn.

Câu số 21:

Số thập phân “Tám mươi lăm phẩy hai mươi bảy” được viết là

Câu số 22:

Số thập phân “Một trăm linh hai phẩy chín mươi ba” được viết là

Câu số 23:

Viết số thập phân gồm: Một trăm ba mươi hai đơn vị, bốn phần nghìn.

Viết số:

3

Câu số 24:

Số thập phân “không phẩy hai” được viết là:

a/ 2,0 ; b/ 2,10 ; c/ 0,2 ; d/ 2

Câu số 25: Số thập phân “không phẩy không bảy” được viết là:

a/ 0,700 ; b/ 7 ; c/ 0,7 ; d/ 0,07

Câu số 26:

Số thập phân 12,005 đọc là:

a/ Mười hai phẩy không năm ; b/ Mười hai phẩy năm trăm;

c/ Mười hai phẩy năm ; d/ Mười hai phẩy không trăm linh năm.

Câu số 27: Số thập phân 81,009 đọc là:

a/ Tám một không không chín. b/ Tám mươi mốt phẩy không chín.

c/ Tám mươi mốt phẩy không trăm linh chín. d/ Tám một phẩy không trăm linh chín.

Câu số 28: Số thập phân 302,405 đọc là:

a/ Ba không hai phẩy bốn trăm linh năm. b/ Ba trăm linh hai nghìn phẩy bốn trăm linh năm.

c/ Ba trăm linh hai phẩy bốn trăm linh năm. d/ Ba không hai phẩy bốn không năm.

Câu số 29: Chữ số 6 trong số 321,261:

a/ 60 ; b/ 6/100 ; c/ 6 ; d/ 6/10

4