SỬ DỤNG KĨ NĂNG ĐỌC ĐỒ THỊ HIỆU ĐIỆN THẾ HIỆU DỤNG

Câu 8:

Phương pháp:

Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị

Hiệu điện thế hiệu dụng: U  I R 2   Z L  Z C  2

Sử dụng VTLG

Độ lệch pha giữa hiệu điện thế và cường độ dòng điện: tan Z L Z C

  R

Hai đại lượng vuông pha có: tan a. tan b = -1

Cách giải:

Từ đồ thị ta thấy trong thời gian từ 1

150 s đến 4

150 s, hiệu điện thế thực hiện được 1 chu kì:

 

4 1 2 2

 

      

T 0, 02( s) 100 (rad / s)

150 150 T 0, 02

Ở thời điểm t = 1

150 s, vecto quay được góc là:

   

1 2

     

t 100 (rad)

150 3

Trang 8

Website: https://thuvientoan.net/ https:/www.facebook.com/thuvientoan.net

Gọi đồ thị đường nét liền là đồ thị (1), đường nét đứt là đồ thị (2)

Đồ thị (1) có biên độ 20(V), đồ thị (2) có biên độ là: 20. 3

4 =15(V)

Ta có VTLG:

  

     

Từ VTLG, ta thấy đồ thị (2) sớm pha hơn đồ thị (1) góc: 2 (rad) U AM U MB

3 6 2

→ Đồ thị (2) là đồ thị u AM , đồ thị (1) là đồ thị u MB

  

2 2 2

  

U 20( V) U Z 4 R Z 4 16

               

0 M 0AM AM

A L

U 15( V) U Z 3 R Z Z 3 9 (l)

 

2 2

0 0 B MB L C

MB M

        (2)

Z Z

Z Z Z Z R

c

Ta có: U A M  U MB  tan  AM  tan  MB   1 L . L 1C L2

L

R R

Thay (2) vào (1), ta có:

 

2

Z Z Z Z

.

Z Z Z

16

   

    C .L C . C L16 9 C L L 1 9 6

L C L L

   

 

9

Z Z Z Z Z

L C L L C

9 16Z 16Z Z 16 Z

Z    

L L L C

C 25

Thay vào (2) ta có:

16 16 144 625

2 2 2 2

100 100 ( )

Z    ZZ     R   Z   Z  

25 . 25 625

C C C C C 3

1 625 1 625 3 48

      

( ) ( )

   

3 100 3 C 62500 F F

C C

Chọn B.