BIỂU ĐỒ SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 -2015 NGHÌN TẤN TRIỆU ĐÔ LA MỸ900070006020 6333 65828000782560005143TỔNG SẢN LƯỢNG669365695000( NGHÌN TẤN)4000SẢN LƯỢNG NUÔI2728 5017 3216 3413 3532TRỒNG ( NG...
Câu 40: Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU
THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 -2015
Nghìn tấn
Triệu đô la Mỹ
9000
7000
6020 6333 6582
8000
7825
6000
5143
Tổng sản lượng
6693
6569
5000
( nghìn tấn)
4000
Sản lượng nuôi
2728 5017 3216 3413 3532
trồng ( nghìn
3000
tấn) Giá trị xuât khẩu
2000
(t iệ USD)
1000
0
2010 2013 2014 2015
1 2 3 4
(Nguồn niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê,2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi sản lượng thủy sản và
giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Tổng sản lượng thủy sản tăng liên tục
B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn tổng sản lượng thủy sản.
C. Giá trị xuất khẩu thủy sản tăng không ổn định.
D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhiều hơn tổng sản lượng thủy sản.
---