FE+CUSO4---->FESO4 + CU 2)FE + H2SO4---->FESO4 + H2 . K...
1)Fe+CuSO
4
---->FeSO
4
+ Cu 2)Fe + H
2
SO
4
---->FeSO
4
+ H
2
. Khi đú:
A.Phản ứng 1 xảy ra xong đến phản ứng hai B.Phản ứng hai xảy ra xong đến phản ứng 1
C.Chỉ cú 1 xảy ra D.Chỉ cú 2 xảy ra
Cõu20: Cú 5 dung dịch riờng biệt sau: HCl, HNO
3
đặc, NaNO
3
, NaOH, AgNO
3
. Hoỏ chất dựng để nhận biết
mỗi dung dịch bằng phương phỏp hoỏ học là:
A.Cu B.Al C.Fe D.A,B,C đều đỳng
Cõu21:A cú cụng thức phõn tử C4
H
8
O
2
số cụng thức cấu tạo của A tỏc dụng với dung dịch NaOH là: A. 2
B.4 C.6 D.7
Cõu22:Để đốt chỏy hết 1 mol rượu đơn chức no mạch hở A cần 3 mol oxi. Chỉ ra phỏt biểu sai về A.là rượu bậc 1B.Tỏch nước chỉ tạo ra một anken duy nhất
C.Cú nhiệt độ sụi cao hơn nhiệt độ sụi của rượu metylic
D.A cũn cú hai đồng phõn khụng cựng chức khỏc
Cõu23:Ankin hợp nước thu được anđờhit là:A.propin B.axetilen C.Butin-2 D. Butin-1
Cõu24: Khi thực hiện phản ứng este hoỏ giữa axit amino axetic với rượu amylic ta thu được sản phẩm hữu cơ là:A.CH
3
COOC
5
H
11
B.CH
3
NH
3
OOCCH
3
C.NH
2
CH
2
COOC
5
H
11
D.NH
2
CH
2
COOC
6
H
11
Cõu25:Rượu bậc hai là:A.Rượu cú hai nhúm OH B.Rượu cú liờn kết đụi
C.Rượu cú nhúm OH liờn kết C bậc hai D.Là rượu khi oxi hoỏ tạo ra anđehit
Cõu26:Chất lưỡng tớnh là chất:
A.Khụng cú tớnh axit và khụng cú tớnh bazơ
B.Làm đổi màu quỳ tớm thành đỏ và xanh
C.Khụng tan trong bazơ và tan trong axit
D.Vừa cú khả năng cho, vừa cú khả năng nhận proton
Cõu27:Hợp chất hữu cơ nào sau đõy khụng cú đồng phõn hỡnh học cis-trans
A.ClCH=CHCl B.CH
3
CH=CHC
2
H
5
C.CH
3
CH=CHCH
3
D.(CH
3
)
2
C=CHCH
3
Cõu28:Nguyờn tử
27
X cú cấu hỡnh e là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
. Hạt nhõn của nguyờn tử X cú :
A.13 hạt proton B.13 proton,14 nơtron
C.13 nơtron,14proton D.13 proton,13nơtron
Cõu29:Cho 3,87 gam hỗn hợp (Mg,Al) vào 250 ml dung dịch X chứa 2 axit HCl 1M và H
2
SO
4
0,5M được
dung dịch B và 4,368 lớt khớ H
2
đktc. Sau khi phản ứng xong:
A.Kim loại dư B.axit dư C.kim loại và axit khụng dư
D.cả kim loại và axit đều dư
Cõu30 . Để điều chế cao su buna ngời ta có thể thực hiện theo các sơ đồ biến hóa sau:bunasucaobutadienOHHC
2
5
hs
→50
%
−1,3hs
→80
%
Tính khối lợng ancol etylic cần lấy để có thể điều chế đợc 54 gam cao su buna theo sơ đồ trên?
A. 92 gam B. 184 gam C. 115 gam D. 230 gam.
Cõu31:Cú 4 muối Clorua của 4 kim loại Cu,Zn,Fe(II),Al riờng biệt. Nếu thờm NaOH dư, sau đú thờm tiếp
NH
3
dư vào thỡ sau cựng thu được số lượng kết tủa là:
A.1 B.2 C.3 D.4
Cõu32: Cứ 45.75 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 20 gam brom trong CCl
4
. Tỉ lệ mắt xớch butađien và stiren trong
cao su buna-S là A. 1 : 3 B. 1 : 2 C. 2 : 3 D. 3 : 5
Cõu33 : Cho phản ứng thuận nghịch N
2
+ 3H
2
<----> NH
3
.Nếu nhiệt độ của hệ được tăng lờn thỡ chứng tỏ
phản ứng tổng hợp NH
3
là:
A.Toả nhiệt B.Thu nhiệt
C.Khụng Toả nhiệt D.Phản ứng phỏt quang
Cõu34:Khi điện phõn một dung dịch muối mà sau mỗi khoảng thời gian ta nhận thấy pH của dung dịch tăng
thỡ dung dịch muối đem điện phõn là:
A.CuSO
4
B.AgNO
3
C.KCl D.K
2
SO
4
Cõu35:Trong 100 ml dung dịch BaCl
2
0,2M cú:
A.0,02 mol Ba
2+
B.0,02 mol BaCl
2
C.0,02 mol Ba
2+
và 0,04 mol Cl
-
D. 0,04 mol Cl
-
Cõu36:Cho cỏc axit sau: (1)HCOOH,(2)CH
3
COOH, (3)Cl-CH
2
COOH, (4)CH
3
CH
2
COOH. Tớnh axit của
chỳng được xếp theo thứ tự tăng dần là:
A.1,2,3,4 B.4,2,1,3
C.3,2,1,4 D.3,1,2,4
Cõu37 Lu hoá cao su thiên nhiên thì thu đợc cao su trong đó tỉ lệ khối lợng của cacbon so với lu huỳnh là 43,125. Hãy cho biết bình quân bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu nối –S-S- .Giả sử S thay thế H của nhóm metylen
trong mạch cao su . A. 42 B.44 C. 46 D.48
Cõu38:Số lượng đồng phõn mạch hở của hợp chất C
4
H
8
là:
A.3 B.4
C.5 D.6
Cõu39:Hỗn hợp X gồm hai kim loại A, B cú hoỏ trị khụng đổi tương ứng là m, n. Hoà tan hoàn toàn 0,4
gam hỗn hợp X bằng dung dịch H
2
SO
4
loóng thu được 224 ml khớ H
2
đktc. Khi cụ cạn dung dịch sau phản
ứng thỡ thu được số gam muối sufat là:
A.1,76 gam B.1,36 gam
C.0,88 gam D.kết quả khỏc
Cõu40: Khi điều chế khớ CO
2
bằng cỏch cho CaCO
3
tỏc dụng với dung dịch HCl thỡ khớ CO
2
cú lẫn HCl và
H
2
O. Hỗn hợp hoỏ chất nào sau làm cho CO
2
tinh khiết hơn.
A.Na
2
SO
4
và H
2
SO
4
B.P
2
O
5
và Na
2
CO
3
C.NaHCO
3
và P
2
O
5
D.H
2
SO
4
và KOH
Cõu41:Một nguyờn tố R cú hợp chất khớ với H
2
tương ứng là RH
3
. Trong oxit cao nhất của R cú 56,34 % O
về khối lượng. R là:
A.S B.P
C.N D.Cl
Cõu42:Hợp chất nào sau đõy chỉ cú liờn kết cộng hoỏ trị:
A.Na
2
SO
4
B.HClO
C.KNO
3
D.CaO
Cõu43:Hợp chất hữu cơ mạch hở A cú cụng thức phõn tử là C
3
H
6
O
2
. A cú thể là:
A.Axit no đơn chức hay este no đơn chức B.Rượu 2 chức chưa no cú một liờn kết pi
C.Xetụn hay anđehớt no hai chức D.Tất cả đều đỳng
Cõu44:Hiện tượng hoỏ học xảy ra khi cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào trong ống nghiệm chứa NaAlO
2
là:
A.Khụng cú hiện tượng gỡ B.Cú kết tủa keo trắng
C.Cú kết tủa keo trắng sau đú tan ra D.Cú hiện tượng tỏch lớp
Cõu45:Khi hoỏ tan Al bằng dung dịch HCl , sau đú thờm tiếp vài giọt HgCl
2
vào thỡ:
A.Al bị hoà tan nhanh hơn B.Nhụm bị hoà tan chậm hơn
C.Diễn ra bỡnh thường D.Nhụm khụng bị hoà tan nữa
Cõu46:Cho 0,02 mol aminoaxit A tỏc dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,25M. Cụ cạn hỗn hợp sau
phản ứng thu được 3,67 gam muối. Khối lượng phõn tử của A là:
A.134 B.147
C.146 D.157
Cõu47:Thể tớch khớ thu được ở điều kiện tiờu chuẩn khi cho 15,8 gam KMnO
4
tỏc dụng với 1,2 lớt dung dịch
HCl 1M là:
A.11,2 lớt B.5,6 lớt
C.22,4 lớt D.0,56 lớt
Cõu48:khi nhiệt phõn 18 gam Fe(NO
3
)
2
thỡ thu được khối lượng chất rắn là:
A.7,2 gam B.3,2gam
C.5,6 gam D.8 gam
Cõu49:Cho 0,92 gam hỗn hợp axetilen và anđehit axetic phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO
3
/NH
3
thu
được 5,64 gam hỗn hợp rắn. Phần trăm khối lượng của cỏc chất cú trong hỗn hợp đầu là:
A.28,26% và 71,74% B.50%và 50%
C.73% và 27% D.Kết quả khỏc
Cõu50:Cho cỏc hoỏ chất sau:(1) NaHCO
3
, (2)NH
3
, (3)CH
3
CH
2