(3,0 ĐIỂM) A) CHO BẢNG SỐ LIỆU SAU
Câu 4: (3,0 điểm) a) Cho bảng số liệu sau: LAO ĐỘNG PHÂN THEO CÁC NGÀNH KINH TẾ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2015 (Đơn vị: nghìn người)Năm Chia raNông, lâm, ngư nghiệp Công nghiệp - xây dựng Dịch vụ2000 24481,0 4929,7 8198,92015 23249,7 12047,5 17542,8
Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1995 - 2009 Sản phẩm Than sạch (NghìnDầu thô khai thácĐiện phát ra Nămtấn)(Nghìn tấn)(Triệu KWh)1995 8350,0 7620,0 14665,02000 11609,0 16291,0 26683,02005 34093,0 18519,0 52078,02007 42483,0 15920,0 64147,02009 44078,0 16360,0 80643,0 (Nguồn: Tổng cục thống kê năm 2010) a) Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ tăng trưởng của một số sản phẩm công nghiệp trong giai đoạn 1995 - 2009 (lấy năm 1995 = 100%). b) Nhận xét và giải thích tốc độ tăng trưởng của một số sản phẩm công nghiệp trong giai đoạn trên.HẾTThí sinh được sử dụng Atlát Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục phát hành.Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOKỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT QUẢNG NGÃINĂM HỌC: 2015 – 2016 Môn: Địa líĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 150 phút (Đề có 02 trang)