( 2Đ ) CĨ HAI BĨNG ĐÈN CĨ GHI

Bài 3: ( 2đ ) Cĩ hai bĩng đèn cĩ ghi : Đ

1

( 12V- 12W) và Đ

2

(6V-9W) và nguồn điện cĩ hiệu điện thế

khơng đổi U = 18V.

B’

a. Tính cường độ dịng điện định mức của các đèn ? Để hai đèn sáng bình thường khi mắc vào

A’

I’

hiệu điện thế U như trên thì ta phải mắc thêm vào mạch một biến trở R

b

thì biến trở được mắc như

thế nào? Vẽ sơ đồ cách mắc.

+

b. Nếu hai bĩng đèn được mắc nối tiếp nhau thì hiệu điện thế lớn nhất của đoạn mạch là bao

-

nhiêu mà đèn khơng bị hỏng? Tính cơng suất của đoạn mạch khi đĩ.

S

N

K

N’

S’

.

Hình

b

E. Gợi ý Đáp án ( đề cương ơn tập Vật lí 9 HK1):

A. Điền khuyết:

1- mang điện tích;

2-

tỉ lệ thuận tỉ lệ nghịch ;

3-

dịng điện điện trở Ơm

4- cường độ dịng điện điện trở ;

5-

bằng nhau bằng tổng ;

6-

tỉ lệ thuận

7-

cường độ dịng điện bằng tổng ;

8-

điện trở ;

9-

tổng nghịch đảo

; 1

0- điện năng ;

11

- cơng suất lớn hơn ;

12-

Cơng suất ;

13-

lượng điện năng tiêu thụ năng lượng

14- cơng 1 jun thời gian 1 ;

15-

năng lượng thực hiện cơng nội năng ;

16-

một kilơốt giờ 1kWh ;

17-

tỉ lệ thuận

điện trở thời gian dịng điện ;

18-

hút

hai cực

cực Bắc

;

19- tương tác đẩy

nhau

khác tên ;

20-

từ trường lực từ ;

21-

dày

mật độ đường

sức từ

;

22- cực Nam ;

23-

cực Bắc cực Nam ;

24-

khép kín đi vào đi ra ;

25-

từ trường nam châm điện

nam châm vĩnh cửu

26- dịng điện từ trường song song lực từ ; 27- dịng điện khung dây dẫn

28

-

số đường sức từ mạch kín

;

29-

dịng điện đường sức từ ;

30-

lực từ đường sức từ

chiều dịng điện ;

31-

chiều dịng điện chiều của đường sức từ ;

32-

dịng điện cảm ứng

B- Lựa chọn phương án đúng:

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

`15

Đáp án

C

A

B

A

C

B

B

A

A

B

C

C

C

B

D

Câu

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

Đáp án

B

C

A

C

B

A

D

A

A

D

D

A

C

C

D

C. Bài tập tổng hợp: