1.Xác định CTPT của hợp chất hữu cơ A trong các trờng hợp sau:
a. %C = 51,3%; %H = 9,4%; %N = 12%; %O = 27,3% và d
A/KK= 4,05.
b. %C = 55,81%; %H = 6,98%; còn lại là oxi. d
A/N2= 3,07.
c. %C = 54,5%; %H = 9,1%; %O = 36,4% và 0,88 gam hơI A chiếm thể tích là
224 ml (đktc) .
d. %C = 40%; %H = 6,67%; còn lại là oxi. d
A/H2= 30.
e. %C = 73,14%; %H = 7,24%; còn lại là oxi. M
A= 164 .
f. %C = 40,7%; %H = 8,5%; %N = 23,6%; %O = 27,2% và d
A/KK= 2,05.
g. %C = 60%; %H = 13,33%; còn lại là oxi. Biết 12 gam A có thể tích bằng 0,448
lít. h. %C = 77,42%; %H = 7,53%; còn lại là N và 1,86 gam A có thể tích bằng 0,448 lít.
i.%C = 76,6%; %H = 6,38%; còn lại là oxi. Biết 4,48 lít A (đktc) có khối lợng bằng
khối lợng của 13,16 lít oxi ở cùng điều kiện.
III. Dựa vào khối l ợng sản phẩm cháy.
Bạn đang xem 1. - LÂP CTPT CUA HCHC TU LUAN