CHỊ SỨ, HÒN ĐẤT, NÚI BA THÊ)HỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4( PHẦN CHÍNH TẢ- TẬP LÀM VĂN)I

Câu 8: Khoanh vào ý C: (Ba từ là các từ: Chị Sứ, Hòn Đất, Núi Ba Thê)

Hớng dẫn chấm môn tiếng việt lớp 4

( Phần Chính tả- Tập làm văn)

I. Chính tả. (4 điểm)- Viết đúng cỡ chữ, mẫu chữ, trình bày sạch đẹp : 4 điểm.- Tuỳ lỗi sai của học sinh giáo viên trừ điểm.II. Tập làm văn.(6 điểm)a, Phần đầu th:- Nêu đợc địa điểm, thời gian viết th: 0,5 điểm.- Có lời chào hỏi ngời nhận th: 0,5 điểm.b, Phần chính:- Thăm hỏi tình hình ngời nhận th: 1 điểm.- Nêu đợc mục đích, lý do viết th: 1 điểm.- Nói đợc ớc mơ của em: 2 điểm.c, phần cuối th:- Có lời chúc, lời hứa hẹn, lời chào: 1 điểm.* Tuỳ theo cách trình bày bài làm của học sinh để giáo viên trừ điểm.phòng GD - ĐT Yên LậpTrờng Tiểu học Hng Long

Hớng dẫn chấm môn toán lớp 4

1- Bài 1: (2 điểm) Đặt tính đúng, tính đúng mỗi phép tính: 1 điểm.+ Đáp án: a, 111214; b, 265303.2- Bài 2: (2 điểm) Trình bày đúng cách tính tổng theo cách thuận tiện nhất mỗi biểu thức: 1 điểm.a, 145 + 789 + 855 b, 912 + 3457 + 88= ( 145 + 855) + 789 = (912 + 88) + 3457= 1000 + 789 = 1000 + 3457= 1789. = 44573 - Bài 3: (1 điểm) a, Học sinh vẽ đợc hình chữ nhật ABCD đúng kích thớc chiều dài 6 cm, chiều rộng 4 cm: 0,5 điểm.b, Tính đúng chu vi của hình chữ nhật đó: 0,5 điểm.Bài giải:Chu vi hình chữ nhật ABCD là:(6 + 4) x 2 = 20(cm) Đáp số: 20 cm4- Bài 4: (4 điểm)Tính đúng nửa chu vi lớp học là: 54 : 2 = 27(m)Vẽ đợc sơ đồ.Tính đúng chiều dài lớp học: (27 + 9) : 2 = 18(m).Tính đúng chiều rộng lớp học: 27 - 18 = 9(m)Tính đúng diện tích lớp học: 18 x 9 = 162(m

2

)Đáp số: 162m

2

* Dựa vào các bớc giải giáo viên tự phân chia điểm cho từng bớc.* Nếu học sinh trình bày bài giải theo các cách khác mà kết quả đúng giáo viên vẫncho điểm tối đa.5- Bài 5: (1 điểm) * Nêu đợc cách giải bài toán, tính đúng giá trị của x = 13: 1 điểm.