Bài 2. Tỡm từ ngữ:
HS chơi trũ chơi tỡm từ.
- Chổi rơm, cha mẹ, chỳ bỏc, chào hỏi,
a) Tỡm tiếng cú chứa õm tr, ch
chậm chạp,…
- Trang trọng, trung thành, truyện, truyền
tin, trường học,…
b) Điền dấu hỏi hay dấu ngó vào chữ in
đậm trong cỏc tiếng sau :
Điền dấu đỳng là:
- Số chăn, số le, chăm chi, lỏng leo, mệt
Số chẵn, số lẻ, chăm chỉ, lỏng lẻo, mệt
moi, buồn ba.
mỏi, buồn bó.
C. Củng cố , dặn dũ:
GV nhận xột giờ học.
Về nhà tỡm nhiều tiếng hơn nữa.
***************************&**************************Tiết 2. TOÁN :
ễN TẬP
I. MỤC TIấU: Củng cố kiến thức về cộng, trừ. Giải toán có lời văn.
II. CHUẨN BỊ : Hệ thống bài tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. Kiểm tra :
B. Bài ụn tập
1. Phaàn giụựi thieọu
-Vaứi em nhaộc laùi tửùa baứi.
2. Luyện tập.
Bạn đang xem bài 2. - Giáo án các môn học kì 2 lớp 3 – Tài liệu học tập –