(1,0 ĐIỂM) HỖN HỢP X GỒM KIM LOẠI M (HÓA TRỊ KHÔNG ĐỔI, ĐỨ...
Câu 4: (1,0 điểm) Hỗn hợp X gồm kim loại M (hóa trị không đổi, đứng trước H) và FeCO
3
. Cho 75 gam hỗn hợp X vào dung dịch H2
SO4
đặc nóng, dư thì thu được dung dịch Y và 26,88 lít hỗn hợp Z (chỉ chứa 2 khí, ở đktc); tỷ khối hơi của Z so với H2
là 27. Tìm kim loại M Hết Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12, Al = 27, S = 32, O = 16, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65 Đáp án đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 11 ĐỀ 1 Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 6pt x 0,5 (Thiếu đk hoặc cân bằng sai trừ 0,25) 3,0 a) Hiện tượng: dung dịch vẩn đục màu vàng 0,5 Viết 2 PTHH: H2
SO4
+ Na2
SO3
→Na2
SO4
+ SO2
+ H2
O SO2
+ 2H2
S→ 3S + 2H2
O 1,5 2 b) NB 3 chất, viết PTHH x 0,5 c) X: Axit sunfuric 0,25 Giải thích: a. PTHH: Fe + 2H2
SO4
→ FeSO4
+ H2
0,4 0,4 mol →Fe
= 22,4g (77,78%)Cu
= 6,4g (22,22%) b. Viết 2PT (hoặc quá trình oxh, khử) 3 Tính nSO2
= 0,7mol VSO2
= 15,68 lit nH2SO4
= 1,4 +1,4.15% = 1,61mol mdd ax
=161g c. Viết PTHH: NaOH + SO2
NaHSO3
Tính nNaHSO3
= nNaOH
= 0,5 mol mNaHSO3
= 52 g a. Tính được X: VSO2
= VO2
= 6,72 lit Viết PTHH, tính Y: VSO2
= 0,1; VO2
= 0,2, VSO3
= 0,2 4 b. Tìm được hiệu suất phản ứng: 66,67% ĐỀ 2 a. (2 điểm) Nêu hiện tượng: TN1: Kết tủa trắng PTHH: BaCl2
+ K2
SO4
→ BaSO4
+ 2KCl TN2: Kết tủa vàng (dd vẩn đục màu vàng) PTHH: 2H2
S + O2
→S+ 2H2
O TN3: dd brom màu da cam bị nhạt màu dần rồi mất màu PTHH b. (1 điểm) 2 PT x 0,5 1,0 a. P1: Fe + 2H2
SO4
→ FeSO4
+ H2
0,15 0,15 mol P2: Cu + 2H2
SO4
→ CuSO4
+ SO2
+ 2 H2
O 0,1 0,2 0,1 mol Mhh
= (0, 15. 56 + 0, 1 . 64). 2 = 29,6 g % mFe
= 56,76%; %mCu
= 43,24% b. V = 0,2.98.100:98:1,84.110% = 11,957ml 4 Tính được nCO2
= nSO2
= 0,6 mol Tìm được M là nhôm