ĐANG SUY TÍNH, CÂN NHẮCEX
88. HAVE IN MIND: đang suy tính, cân nhắc
Ex:–> I don’t want to see a movie now, I have in mind going to the park.
88. HAVE IN MIND: đang suy tính, cân nhắc
Ex:–> I don’t want to see a movie now, I have in mind going to the park.