5M. SAU KHI PHẢN ỨNG HOÀN TOÀN, CỤ CẠN CẨN THẬN DUNG DỊCH THU ĐƯỢC 2...

1,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, cụ cạn cẩn thận dung dịch thu được 23 gam chất rắn khan. CTCT của X là

A. HOOC-(CH 2 ) 4 - COOH. B. HOOC-CH 2 -COOH.

C. HOOC-(CH 2 ) 3 -COOH. D. HOOC-CH 2 -CH 2 -COOH.

Cõu 18: Đốt chỏy hoàn toàn 5,92 gam hỗn hợp X gồm etylfomat, metylaxetat và axit propionic, sản phẩm chỏy

cho hấp thụ hết vào dung dịch nước vụi trong dư. Khối lượng dung dịch sau phản ứng

A. tăng 9,12 gam. B. giảm 13,44 gam. C. giảm 9,12 gam. D. tăng 14,88 gam.

Cõu 19: Cho cỏc este: CH 2 =CH-COO-CH 3 , CH 2 =CH-OOC-CH 3 , CH 3 COOCH=CH-CH 3 , CH 3 COO-CH 2 -C 6 H 5 ,

CH 3 COO-C 6 H 5 . Số este thuỷ phõn khụng thu được ancol là

A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.

Cõu 20: Đun núng 0,1 mol đieste X cú cụng thức phõn tử là C 4 H 6 O 4 (đimetyl oxalat) trong 200,0 ml dung dịch

NaOH 1,5M, sau phản ứng hoàn toàn, đem cụ cạn cẩn thận thỡ thu được m gam chất rắn và ancol đơn chức Y.

Giỏ trị của m là

A. 13,6 gam. B. 15,6 gam. C. 20,4 gam. D. 17,4 gam.

Cõu 21: Trung hoà 5,48 g hỗn hợp gồm axit axetic, phenol và axit benzoic cần 600 ml dung dịch NaOH 0,1M.

Cụ cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn khan cú khối lượng là

A. 6,84 gam. B. 6,80 gam. C. 4,90 gam. D. 8,64 gam.

Cõu 22: Khi để rớt H 2 SO 4 đậm đặc vào quần ỏo bằng vải sợi bụng. Hiện tượng thu được là:

A. vải bị húa đen sau đú thủng. B. vải bị húa đen và sau đú mủn ra.

C. tấm vải sẽ trở lờn sạch hơn. D. vải bị mủn ra sau đú thủng.

Cõu 23: Đem thc hiện phản ứng chuyển hóa hoàn toàn xenlulozơ thành xenlulozơ trinitrat bằng phản ứng với

dung dịch HNO 3 đặc (xt H 2 SO 4 đặc) thì cứ 16,2g xenlulozơ thì thu đuợc 23,76 g xenlulozơ trinitrat. Hiệu suất

phản ứng là

A. 67%. B. 80%. C. 56 %. D. 75%.

Cõu 24: Cho cỏc chất sau: amilozơ, amilopectin, tơ visco, saccarozơ, xenlulozơ, mantozơ, glucozơ và fructozơ.

Số chất bị thủy phõn khi đun núng với dung dịch axit H 2 SO 4 loóng là

A. 7. B. 6. C. 4. D. 5.

Cõu 25: Xà phũng húa hoàn toàn 100,0 gam chất bộo cần 350 ml dung dịch KOH 1,0M, sau phản ứng hoàn

toàn thỡ thu được 109,31 gam xà phũng. (Giả thiết hiệu suất phản ứng đạt 100%). Chỉ số axit của chất bộo đú là

A. 19,6. B. 14,0. C. 25,2. D. 28,0.

Cõu 26: Đun 12 gam axit axetic với 10 gam ancol etylic (H 2 SO 4 đặc). Sau phản ứng thu được 11g este. Hiệu

suất phản ứng este hoỏ là

A. 75%. B. 70%. C. 62,5%. D. 50%.

Cõu 27: Khối lượng gạo (chứa 80% tinh bột) cần lấy để điều chế được 10,0 lớt etanol 36,8 0 là (biết hiệu suất

phản ứng điều chế đạt 45%, khối lượng riờng của etanol nguyờn chất là 0,8 gam/ml)

A. 18,0 kg. B. 16,2 kg. C. 14,4 kg. D. 12,9 kg.

Cõu 28: Cho cỏc chất: phenol, axit acrylic, axit fomic, metyl axetat lần lượt phản ứng với Na, dung dịch NaOH

đun núng. Số lượng phản ứng đó xảy ra là

A. 7. B. 5. C. 6. D. 8.

Cõu 29: Cho sơ đồ sau: gluxit X Cu( OH)

2

/OH

 dung dịch xanh lam    t

0

kết tủa đỏ gạch. Cacbohiđrat

khụng thỏa món với X là

A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. mantozơ.

Cõu 30: Xà phũng hoỏ hoàn toàn 17,24 gam triglixerit cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cụ cạn dung dịch sau phản

ứng thu được khối lượng xà phũng là

A. 16,68 gam. B. 18,38 gam. C. 17,80 gam. D. 18,24 gam.