TỪ VỊ TRÍ CÂN BẰNG KÉO CON LẮC VỀ PHÍA TRÁI MỘT GÓC 1040,1(RAD), RỒI TRUYỀN CHO NÓ MỘT VẬN TỐC 14(CM/S) HƯỚNG VỀ PHÍA C  (F) THÌ VÔN KẾ CHỈ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT

9,8(m/s

2

). Từ vị trí cân bằng kéo con lắc về phía trái một góc

10

4

0,1(rad), rồi truyền cho nó một vận tốc 14(cm/s) hướng về phía C  (F) thì vôn kế chỉ giá trị nhỏ nhất. Giá trị của L bằng: phải. Chọn chiều dương hướng từ trái sang phải, gốc thời gian là lúc truyền vận tốc, gốc tọa độ là vị trí cân bằng. Phương trình dao A. 1động có dạng: (H) C. 3 (H) B. 2(H) D. 4(H)    B.s 2 2.cos(7t ) (cm) C©u 34 : Cần rung gồm hai nhánh dao động với tần số 100 Hz, A. 3s 2 2.cos(7t ) (cm)4chạm vào mặt nước tại hai điểm S

1

, S

2

. Khoảng cách S

1

S

2

=9,6cm.   D. 3  Vận tốc truyền sóng nước là 1,2m/s. Có bao nhiêu gợn sóng dao C. s 2 2.cos(7t ) (cm)động với biên độ cực đại trong khoảng giữa S

1

và S

2

? A.8 gợn sóngB.15 gợn sóngC.14 gợn sóng.D.17 gợn sóng. C©u 43 : Chọn câu đúng : A. Tác dụng của một lực lên một vật rắn có trục quay cố định C©u 35 : Để đo chu kì bán rã của chất phóng xạ, người ta dùng không chỉ phụ thuộc vào độ lớn của lực mà còn phụ thuộc vào vị máy đếm xung. Bắt đầu đếm từ t

0

=0 đến t

1

= 2h, máy đếm được X

1

trí của điểm đặt và phương tác dụng của lực đối với trục quay. xung , đến t

2

= 3h máy đếm được X

2

=2,3.X

1

. Chu kì của chất phóng xạ đó là B. Điểm đặt của lực càng xa trục quay thì vật quay càng chậm và A. 4h 12phút 3s B.4h 2phút 33s ngược lại. C.4h 30 phút 9s D.4h 42phút 33s C. Tác dụng của một lực lên một vật rắn có trục quay cố định không chỉ phụ thuộc vào độ lớn của lực mà còn phụ thuộc vào C©u 36 : Mạch chọn sóng một radio gồm L = 2.10

-6

(H) và một tụ khối lượng của vật. điện có điện dung C biến thiên. Người ta muốn bắt được các sóng D. Tác dụng của một lực lên một vật rắn có trục quay cố định chỉ điện từ có bước sóng từ 18(m) đến 240(m) thì điện dung C phụ thuộc vào độ lớn của lực càng lớn thì vật quay càng nhanh và phải nằm trong giới hạn : A.4,5.10

12

(F)C 8.10

10

(F)B.9.10

12

(F)C 16.10

10

(F)C©u 44 : Chỉ ra nhận xét sai khi nói về tương tác của các hạt sơ C.4,5.10

10

(F)C 8.10 (F)

8

D.9.10

12

(F)C 1,6.10

10

(F)cấp. C©u 37 : Điều nào sau đây là đúng khi nói về hai âm có cùng độ A. Lực tương tác giữa các hạt mang điện giống lực hút phân tử. cao ? B. Bản chất của lực tương tác giữa các nuclôn khác bản chất lực A. Hai âm đó có cùng biên độ. B. Hai âm đó có cùng tần số. tương tác giữa hạt nhân và êlectron trong nguyên tử. C. Hai âm đó có cùng cường độ âm. C. Bán kính tác dụng của tương tác yếu là nhỏ nhất. D. Hai âm có cùng mức cường độ âm D. Lực tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân và lực tương tác C©u 38 : Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây khi giữa các quac trong hađrôn khác nhau về bản chất. nó về sự thu và phát sóng điện từ: C©u 45 : Dòng điện xoay chiều hình sin chạy qua một đoạn A. Ăngten phát sóng điện từ là một mạch dao động kín.

B. Sự phát và thu sóng điện từ dựa vào sự dao động của mạch

 

mạch có biểu thức có biểu thức cường độ là

i

I cos

0

t

dao động LC.

2

, I

0

C. Mỗi ăngten thu chỉ thu được một sóng điện từ có tần số hoàn > 0. Tính từ lúc t0(s), điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng toàn xác định. của dây dẫn của đoạn mạch đó trong thời gian bằng nửa chu kì của D. Mạch dao động LC có thể phát ra và duy trì lâu dài một sóng dòng điện là điện từ mà không cần nguồn năng lượng bổ sung cho mạch. C©u 39 : Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học A.  2I

0

tắt dần?  B. I

0

 D. 0. 2 C. 2I

0

A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian. C©u 46 : Một bánh xe chịu tác đụng của một momen lực M

1

B. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến không đổi. Tổng của momen M

1

và momen lực ma sát có giá trị thiên điều hòa. bằng 24N.m. Trong 5s đầu; tốc độ góc của bánh xe biến đổi từ 0 C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh. rad/s đến 10 rad/s. Sau đó momen M

1

ngừng tác dụng, bánh xe D. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời quay chậm dần và dừng hẳn lại sau 50s. Giả sử momen lực ma sát gian. là không đổi suốt thời gian bánh xe quay. Momen lực M

1

là C©u 40 : Một đồng hồ quả lắc xem như là con lắc đơn có chu kì A. M

1

= 16,4 N.m; B. M

1

= 26,4 N.m; T

1

=2s ở Hà Nội với nhiệt độ t

1

=25

0

C và gia tốc trọng trường C. M

1

= 22,3 N.m; D. M

1

= 36,8 N.m. g

1

=9,793m/s

2

.Hệ số dãn nở dài của thanh treo C©u 47 : Chọn câu sai :

5

1