ĐI XUYÊN QUA BREAK THROUGH

34. B Go through: đi xuyên qua Break through: đột phá Go through: hiểu rõ Put through: tiếp tục (hoàn thành công việc) Six years later, Perry finally ___(34)___ through when, on its seventh run, the show became a success. => 6 năm sau đó, Perry cuối cùng đã có bước đột phá khi trong lần sản xuất thứ 7, màn trình diễn đã thành công.