CHƯƠNG TRÌNH CON VÀ LẬP TRÌNH CÓ CẤU TRÚC GỒM

Câu 50: Ta có công nhân bao gồm: họ tên, giới tính, lương, ngày công, thực lãnh. Trong đóthực lãnh =(lương * ngày công)/30. Khai báo sau, khai báo nào đúng?a Type congnhan=record b. Type congnhan=recordHoten,gioitinh:string; Hoten,gioitinh:string;Luong,ngaycong,thuclanh:real; Luong,ngaycong,thuclanh:integer;Var cn:array[1..50] of congnhan; Var cn:array[1..50] of congnhan;c. Type congnhan=record d. Type congnhan=recordLuong,ngaycong,thuclanh:real; Luong,ngaycong,thuclanh:integer;End; End;II. Phần tự luận:Bài tập 1: Viết chương trình nhập vào dãy số nguyên.a. Hiển thị các số đó ra màn hình.b. Tính tổng các phần tử chẳn.c. Đếm xem có bao nhiêu phần tử chia hết cho 3.d. Tính giá trị trung bình của các phần tử.e. In ra dãy số đã sắp xếp các phần tử tăng dần ( giảm dần ).f. In ra danh sách các số chẳn và tính tổng của chúng.Bài tập 2:Viết chương trình để quản lý công nhân. Bao gồm: họ tên, Giới tính = 1 là giới tính Nam - giới tính = 0 là giới tính Nữ, lương, ngày công, thực lãnh. Trong đó thực lãnh =(lương * ngày công)/30. Với ngày công và thực lãnh là các số nguyên.a. Nhập dữ liệu.b. Tính hàm thực lãnh.c. Xuất DL ra màn hình.Bài tập 3: Viết chương trình nhập một dãy số nguyên với (n<= 100) và tính:a. Đếm xem xâu đó có độ dài bao nhiêu?b. In xâu đó ra màn hình?c. In ra màn hình xâu ngược lại?Bài tập sử dụng chương trình con.Bài tập 1: Viết chương trình sắp xếp dãy số nguyên tăng dần (giãm dần).Bài tập 2: Viết chương trình. Nhập vào một xâu. b. Đếm xem có bao nhiêu chử số trong xâu.c.Đếm xem có bao nhiêu ký tự trong xâu.d. Tìm xâu đảo ngược của xâu đó và in ra màn hình.e. Đổi xâu đó thành xâu hoa.