CÂU 20 X2 4X + Y2 6Y + 15 = 2 X2 4X + 4+Y2 6Y + 9 = 02− =X2 0...
2. D u hi u đ c bi t nh n bi t ấ ệ ặ ệ ậ ệTi n trình th c hi nế ự ệhai tam giác vuông đ ng d ngồ ạ .HS: Làm ? 1?1 HS: ch ra các c p tam giác đ ng d ng trong ỉ ặ ồ ạ DEF và D’E’F’ cóhình ?
=
=
ˆ
ˆ ' 90
0
D D
HS: Tr l i ả ờDE
DF
1
HS: Gi i thíchảD E
D F
' '
' ' 2
GV: S a ch aử ữ DEF D’E’F’ A’B’C’ (A
ˆ 90
=
0
) có A’C’2
= B’C’2
A’B’2
= 5 2 = 21 A’C’ =21
ABC (A
ˆ 90
=
0
) có AC2
= BC2
AB2
= 102 42 = 84GV: Ta nh n th y 2 tam giác vuông A’B’C’ và ậ ấ AC =84 2 21
=
ABC có c nh huy n và 1 c nh góc vuông c a ạ ề ạ ủXét A’B’C’ và ABC có tam giác vuông này t l v i c nh huy n và 1 ỉ ệ ớ ạ ề' ' 2 1
A B

= =
c nh góc vuông c a tam giác vuông kia, ta đã ạ ủAB
A B
A C
4 2
' '
' '
ch ng minh đứ ược chúng đ ng d ng thông qua ồ ạ=
�
�
AB
AC
' '
21
1
A C
vi c tính c nh góc vuông còn l i , đó là d u ệ ạ ạ ấ=
=
AC
2 21
2
hi u đ c bi t nh n bi t 2 tam giác vuông đ ng ệ ặ ệ ậ ế ồ V y ậ A’B’C’ ABCd ng.ạHS: Đ c đ nh lí SGKọ ị *Đ nh lýị : SGK tr 82GV: V hình ẽ HS: Nêu GT, KL c a đ nh líủ ịHS : T đ c ph n ch ng minh trong SGK ự ọ ầ ứGV: Tương t nh cách ch ng minh các ự ư ứtrường h p đ ng d ng c a tam giác ta có th ợ ồ ạ ủ ể∆
ABC
,∆
A B C
' ' '
ch ng minh đ nh lí này b ng cách nào khác ?ứ ị ằGTA A
ˆ
=
ˆ ' 90
=
0
GV: G i ýợB C
' '
A B
' '
BC
=
AB
(1) Ch ng minh theo 2 bứ ước:KL∆
ABC
∆
A B C
' ' '
D ng ự AMN A’B’C’* Ch ng minhứ (SGK/82) Ch ng minh ứ AMN = A’B’C’HS: Trình bày cách ch ng minh theo g i ý trênứ ợ