1 (F = − + ; N R21 R+ VỚI

1 )1 (f = − +

;

n R

2

1

R

+ Với: D, f > 0: Thấu

kính hội tụ, D, f < 0: Thấu

kính phân kì.

+ R

1

, R

2

> 0: mặt cầu lồi,

R

1

, R

2

< 0: mặt cầu lõm; R =

∞: mặt phẳng.

Cơng thức vị trí:

1 1 1f = +d d

/

;

Cơng thức độ phĩng

B

đại : k = A B

/

/

d

/

A

/

F

/

AB = − d

A

O

+ k > 0: Ảnh vật cùng

chiều; k < 0: Ảnh vật ngược chiều.

B

/

+ d, d

/

cĩ ý nghĩa như gương cầu.

• Cơng thức khoảng cách ảnh – vật:

L = |d + d

/

|

c. Các đường truyền tia sáng đặc biệt qua thấu kính:

• Tia qua quang tâm truyền thẳng.

• Tia song song với trục chính cho tia lĩ ( hoặc cĩ đường kéo dài ) đi

qua tiêu điểm ảnh chính.

• Tia đi qua (hoặc cĩ đường kéo dài) tiêu điểm vật chính cho tia lĩ song

song trục chính.

d. Đường truyền tia sáng bất kì qua thấu kính:

• Tia song song với

F

1

F

/

1

trục phụ, cho tia lĩ đi

qua tiêu điểm ảnh phụ

O F

/

F O F

/

F

(hoặc cĩ đường kéo dài

đi qua)

• Tia đi qua tiêu

điểm vật phụ ( hoặc cĩ

đường kéo dài đi qua) thì

O F

F

/

O F

cho tia lĩ song song trục

phụ.

e. Vị trí tương đối giữa vật và ảnh qua thấu kính:

VI. MẮT CÁC TẬT CỦA MẮT: