LÀM SUY YẾU, LÀM HƯ HẠI OPERATE (V)
25.
D
impair (v): làm suy yếu, làm hư hại
operate (v): vận hành, thi thành; mổ
12
Để học offline với cô Trang gọi: 0942323701
handle (v): xử lý, giải quyết
neglect (v): bỏ mặc, không lo tới >< administer (v): quản lý, quản trị, điều hành
Nền kinh tế đã bị quản lý một cách tệ hại bởi chính phụ hiện hành.