- 2 HS ĐỌC.- HS ĐỌC ĐỀ BÀI.- GỌI HS ĐỌC GỢI Ý.- 1 HS ĐỌC.- GỌI HS ĐỌC...

Bài 1 : - 2 HS đọc.- HS đọc đề bài.- Gọi HS đọc gợi ý.- 1 HS đọc.- Gọi HS đọc lại dàn ý của mình. - 2 HS đọc dàn ý. Xây dựng dàn ý + Em chọn cách mở bài nào?+ 2 HS trình bày: mở bài trực tiếp và mở- Hãy đọc mở bài của em ?bài dán tiếp.+ HS giỏi đọc.- Gọi HS đọc thân bài của mình.+ Em chọn kết bài theo hướng nào?+ 2 HS trình bày: kết bài mở rộng và+ Hãy đọc phần kết bài của em ?kết bài không mở rộng. Viết bài - HS tự viết bài vào vở.- GV thu, chấm một số bài và nêu nhận xétchung. 3. Củng cố – dặn dò:- Nhận xét tiết học.- HS nào cảm thấy bài của mình chưa tốt thìvề nhà viết lại và nộp vào tiết học tới.- Về nhà thực hiện theo lời dặn của GV. - Dặn HS chuẩn bị bài sau --- --- TOÁN

CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (TT)

I. MỤC TIÊU : - Biết thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có ba chữ số (chia hết, chia có dư ) - GD HS tính cẩn thận, chính xác trong khi làm toán.II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định:- 2 HS lên bảng làm bài. 2. KTBC: 3. Bài mới : a) Giới thiệu bài - HS lắng nghe. b) Hướng dẫn thực hiện phép chia * Phép chia 41535 : 195 (trường hợp chiahết)- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài - GV viết phép chia, yêu cầu HS thực hiệnđặt tính và tính. vào nháp. - GV theo dõi HS làm bài. - HS nêu cách tính của mình. - GV hướng dẫn HS thực hiện đặt tính như- HS thực hiện chia theo hướng dẫn của

GV. nội dung SGK. Vậy 41535 : 195 = 213- Là phép chia hết vì số dư là 0. - Phép chia 41535 : 195 là phép chia hếthay phép chia có dư ? - GV hướng dẫn HS cách ước lượngthương trong các lần chia. - GV có thể yêu cầu HS thực hiện lại phépchia trên . * Phép chia 80 120 : 245 (trường hợp chiacó dư) - GV viết lên bảng phép chia, yêu cầu HS- HS cả lớp làm bài. - HS nêu cách tính của mình. thực hiện đặt tính và tính. - GV theo dõi HS làm bài. Vậy 80120 : 245 = 327 - Phép chia 80120 : 245 là phép chia hết- Là phép chia có số dư là 5. - HS nghe giảng. chia trên. c) Luyện tập, thực hành