KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT

2. Kiến thức tiếng Việt : ( 3đ)

Cõu 5: (0,5điểm) b

Cõu 6: ( 0,5 điểm) . Mỗi ý đỳng 0,25 điểm

- Cựng nghĩa với trung thực: thật thà, ngay thẳng, chõn thật, thành thật, bộc trực, thẳng tớnh, thật tỡnh,...

- Trỏi nghĩa với trung thực: gian dối, dối trỏ, bịp bợm, gian lận, gian manh, lừa đảo, lừa lọc, gian xảo,...

Cõu 7: (1 điểm) . Mỗi cụm ý đỳng cho 0,5 điểm, đỳng tất 1 điểm.

-Từ ghộp cú nghĩa tổng hợp: ruộng đồng, làng xúm, nỳi non, gũ đống, bói bờ, hỡnh dạng, màu sắc.

- Từ ghộp cú nghĩa phõn loại: đường ray, xe điện, xe đạp, tàu hoả, mỏy bay.

Cõu 8: ( 1 điểm). Mỗi ý đỳng cho 0,3 điểm. đỳng tất 1 điểm.

- Từ lỏy cú hai tiếng giống nhau ở õm đầu: nhỳt nhỏt

- Từ lỏy cú hai tiếng giống nhau ở vần: lạt xạt, lao xao

- Từ lỏy cú hai tiếng giống nhau ở cả õm đầu và vần: rào rào, he hộ.

B. Kiểm tra viết ( 10 điểm)