DIỆN TÍCH RỪNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT LÂM NGHIỆP PHÂN THEO NGÀNH CỦA NƯỚCTACHIA RAGIÁ TRỊ SẢNDỊCH VỤ VÀNĂM DIỆN TÍCH RỪNGTRỒNG VÀKHAI THÁC(NGHÌN HA)XUẤT (TỈ ĐỒNG)HOẠT ĐỘNGNUÔI RỪNGLÂM SẢNKHÁC2005 12419,0 9496,2 1403,5 7550,3 542,42009 13258,7 16105,8 2287,3...

Câu 36: Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH RỪNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT LÂM NGHIỆP PHÂN THEO NGÀNH CỦA NƯỚC

TA

Chia ra

Giá trị sản

Dịch vụ và

Năm Diện tích rừng

Trồng và

Khai thác

(nghìn ha)

xuất (tỉ đồng)

hoạt động

nuôi rừng

lâm sản

khác

2005 12419,0 9496,2 1403,5 7550,3 542,4

2009 13258,7 16105,8 2287,3 12916,9 901,9

2011 13515,1 23016,7 2943,0 18844,3 1229,4

2013 13954,4 29043,1 2949,4 24555,5 1538,2

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt nam 2013, Nhà xuất bản thống kê, 2014)

Nhận xét nào sau đây đúng về diện tích rừng và giá trị sản xuất lâm nghiệp phân theo ngành

của nước ta giai đoạn 2005 – 2013?

A. Tăng tỉ trọng trồng và nuôi trồng.

B. Tăng tỉ trọng khai thác lâm sản.

C. Diện tích rừng tăng nhanh hơn giá trị sản xuất.

D. Tăng tỉ trọng của dịch vụ và hoạt động khác.