BÀI 14 ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT(TT)I.MUC TIÊU

3.4/Vận dụng: Trả lời câu hỏi và bài tập trang 48, sgk Sưu tầm các khoáng vật, các loại đá có giá trị kinh tế. Tìm những tài nguyên, khoáng sản trong các dạng địa hình núi, cao nguyên, đồi, đồngbằng. Hãy kể tên những dạng địa hình ở Tây Ninh mà em biết ? Bến Cầu thuộc dạng địa hình nào sau đây :a. Núi b. Cao nguyên c. Đồi. d. Đồng bằng V.TƯ LIỆU:Phi u th o lu nế ả ậTìm những điểm giống và khác nhau giữa bình nguyên và cao nguyên ?  Độ cao tuyệt đối. So sánh hình thái Ý nghĩa đối với nông nghiệpĐặc điểm Cao nguyên Bình nguyên Độ cao Độ cao tuyệt đối từ 500m trở lên Độ cao tuyệt đối dưới 200m(cóđồng bằng cao gần 500m)Hình thái Bề mặt tương đối bằng phẳng hoặc gợnsóng, nhưng có sờn dốc Đồng bằng bào mòn : bề mặt gợnsóngĐồng bằng bồi tụ : bề mặt bằngphẳng.Bình nguyên là nơi thuận lợi choÝ nghĩa Cao nguyên là nơi thuận lợi trồng câyviệc phát triển nông nghiệp.công nghiệp và chăn nuôi gia súc lớnVI.RÚT KINH NGHIỆM:---Tuần : ND :Tiết :