10-7 WB. CẢM ỨNG TỪ A. 2,9.10-4 T. B. 2,9.10-8 T. C. 5.10-4 T. D. 5....

3.10

-7

Wb. Cảm ứng từ A. 2,9.10

-4

T. B. 2,9.10

-8

T. C. 5.10

-4

T. D. 5.10

-8

T C©u 10 : Khi dịch chuyển khung dây ABCD lại gần dịng điện I thẳng, dài vơ hạn, biết khung dây ABCD và dịng điện I luơn nằm trong cùng mặt phẳng. Dịng điện cảm ứng trong khung dây cĩ chiều: A. vuơng gĩc mặt phẳng khung hướng ra. B. cùng chiều kim đồng hồ. C. ngược chiều kim đồng hồ. D. vuơng gĩc mặt phẳng khung hướng vào. C©u 12 : Nhận xét nào khơng đúng về đường sức từ: A. Trục nam châm thử nằm cân bằng luơn vuơng gĩc với đường sức từ tại điểm đang xét. B. Qua mỗi điểm trong từ trường chỉ cĩ một đường sức từ. C. Chiều của đường sức từ tại một điểm là chiều của từ trường tại điểm đĩ. D. Các đường sức từ khơng cắt nhau. C©u 13 : Một prơton (q = 1,6.10

-19

C) bay vào trong từ trường đều B = 1,5 T với vận tốc 10

7

m/s theo phương hợp với đường sức từ một gĩc 30

0

.Độ lớn lực Lorenxơ tác dụng lên điện tích là : Trên con đường thành cơng khơng cĩ dấu chân của kẻ lười biếng A. 3,6.10

-12

N B. 1,2.10

-10

N C. 3,6.10

-10

N. D. 1,2.10

-12

N C©u 14 : Hai dây dẫn thẳng dài song song, cĩ dịng điện chạy qua cùng chiều. Điểm cĩ cảm ứng từ bằng khơng A. nằm trong mặt phẳng chứa hai dây, trong khoảng giữa hai dây dẫn. B. nằm trong mặt phẳng chứa hai dây, ngồi khoảng giữa hai dây dẫn. C. nằm trong khoảng giữa hai dây dẫn. D. nằm ngồi khoảng giữa hai dây dẫn. C©u 15 : Hình vẽ nào vẽ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên điện tích q chuyển động trong từ trường đều? Vq > 0 F Fq < 0 Fq > 0 F VII I III IV I, III A. II, IV B. I, II C. II, III D. C©u 16 : Độ lớn suất điện động cảm ứng được xác định theo cơng thức   B.  te

c

A. e

c

tC. e

c

 .t D. e

c

tC©u 17 : Một prơtơn (q = 1,6.10

-19

C) chuyển động theo quĩ đạo trịn bán kính 5 m trong một từ trường đều B =