28. Phụ nhân bạch đới : Mặt có sắc vàng trắng không sáng tơiĐề phòng băng huyết vì khí phù (nổi nhẹ)H lao cũng khó trị
Trận đồ bát quái
Còn gọi là : Bát môn đại độnKhai
Kinh
Tháng 8,9
Tháng 10
TB
Tốt
Tháng 7
Tử
Hu
Tháng 11,12
Kém
Cả nghĩ lo âu
Sinh
Tốt
Tháng 1
Bí, không thoáng
Bận đi
Không tỉnh
Tháng 5,6
Không thoáng
Cảnh
Dối trá
Không gặp
Tháng 2,3
Thơng
Tháng 4
Đỗ
Tháng nào ngày đó ! Ngày nào giờ đó !Hu, Sinh, Thơng, Đỗ, Cảnh, Tử, Kinh, Khai
Ghép nhóm Hu <-> thơng. Xấu Tử <-> Đỗ <-> Kinh ( TB - Xấu. 40% tốt) Sinh <-> Cảnh <-> Khai. Tốt, thuận lợi
Gặp để giải quyết việc.
VD: Trong ngày Hu. Có giờ Sinh, cảnh, khai thì gặp. Nhng công việc khôngtrọn vẹn chỉ đạt 60 - 70 %- Đỗ, Kinh, Tử cũng tìm giờ ( Cảnh, Khai, Sinh. kinh) việc đạt cao hơnso với ngày Hu, Thơơng.Sinh, cảnh, Khai. Bỏ giở. Hu, Thơng, Đỗ, Tử việc trọn vẹn cao hơn.95%
Hỏi ốm đau, bệnh tật. Vào giờ Hu. Chết.Thơng> Kéo dài hơnĐỗ> Cần chú ý bên âm.Kinh> Nặng, Giật co, Sợ Tử> Kéo dài, Khó qua.
Gặp đàn bà: Trừ các giờ: Kinh, Thơng, Tử. Không được nhìn, Không giải quyết,phải phòng trừ vì ngời đó thật 20%Đàn ông. Đỗ. Nhiều thủ đoạn, sợ ngời mặt trònGiờ Kinh. Nhiều thủ đoạn, sợ ngờ mặt dài hơnThơng, Tử. Không sợ lắm.Sinh, Cảnh, Khai. Nóng Tính nhng thật.
* Tai nạn. Hu, Thơng, Tủ. ( Nhất là giờ đó) những nguời vận mệnh xấu rất rễ gặp,khó thoát.Đỗ, Kinh. cũng gặp tai nạn, tỉ lệ thấp hơn. 50% mặc dù ngời đó vàonăm xấu.Sinh, Cảnh, Khai. An toàn * Tơng lai. Giờ và ngày hiện tại.Sau đó đến tuổi thật của ngời hỏi để tìm ra vận hạnVD. Hỏi. Ngày Sinh, Giờ đỗ hay lo lắng công việc gia đình ( ThiếuKinh Phí) Năm Sinh. Đỏ. Quyết định làm Tròn Đen. ( TB, Hoãn lại không làm nữa)
* Tháng 7 Âm là tháng xấu nhất trong năm.* Tháng chuyển đổi tuổi hay gặp hạn. * Tính Giờ. Biết khuôn mặt đoán tính tình. Dài Vuông (Khuôn mặt chia làm 3 loại chính) + Đỗ, Sinh, Hu. Mặt tròn, tóc mềm, ngời đậm. + Thơng, Tử. Mặt dài, choắt, méo, xấu, ngời cao, gầy, tóc bơ phờ. + Kinh. Mặt vuông, dài, cao ---> Thủ đoạn, xấu + Khai. Vuông, dài, Đậm, gọn gàng ---> Chân tình, thật thà. Tốt.