0Đ 4,0Đ 1,0Đ 10ĐĐIỂMTỶ LỆ 50% 40% 10% 100%TỶ LỆ 50% 40% 10% 100%
5,0đ 4,0đ 1,0đ 10đđiểmTỷ lệ 50% 40% 10% 100%PHềNG GD & ĐT LONG BIấNĐỀ THI HỌC KỲ ITRƯỜNG THCS BỒ ĐỀMễN: ĐỊA Lí 9Năm học: 2018 - 2019Thời gian làm bài: 45 phỳtNgày thi: 4 / 12 / 2018MÃ ĐỀ: 135A. TRẮC NGHIỆM: 5 điểmTụ chỡ vào ụ chữ cỏi cú đỏp ỏn đỳng trong phiếu trả lời trắc nghiệm( 0,25 điểm/ cõu)Cõu 1: Hoạt động nội thương ở nước ta tập trung nhiều ở :A. Duyờn hải Nam Trung Bộ, Tõy Nguyờn, đồng bằng sụng cửu Long.B. Đụng Nam Bộ, vựng Trung du và miền nỳi Bắc Bộ, Tõy Nguyờn.C. Đụng Nam Bộ, đồng bằng sụng Hồng, Tõy Nguyờn..D. Đụng Nam Bộ, đồng bằng sụng Hồng, đồng bằng sụng cửu Long.Cõu 2: Cơ cấu chuyển dịch cỏc ngành kinh tế của nước ta theo hướng:A. tăng tỉ trọng khu vực nụng- lõm- ngư nghiệp và dịch vụ. Giảm tỉ trọng của khu vực cụng nghiệp- xõy dựng.B. giảm tỉ trọng khu vực nụng- lõm- ngư nghiệp. Tăng tỉ trọng của khu vực cụng nghiệp- xõy dựng và dịch vụ.C. tăng tỉ trọng khu vực nụng- lõm- ngư nghiệp. Giảm tỉ trọng của khu vực cụng nghiệp- D. giảm tỉ trọng khu vực nụng- lõm- ngư nghiệp và dịch vụ. Tăng tỉ trọng của khu vực Cõu 3: Khú khăn trong sản xuất nụng nghiệp ở Bắc Trung Bộ là:A. Vựng biển rộng, nhiều giú bóo.B. Đất đai xấu, kộm màu mỡ.C. Diện tớch đất canh tỏc ớt, đất xấu và nhiều thiờn tai.D. Chưa cú chớnh sỏch phỏt triển nụng nghiệp hợp lý.Cõu 4: Ngành cụng nghiệp nào sau đõy ở nước ta phõn bố rộng khắp cả nước?A. Cụng nghiệp sản xuất vật liờu xõy dựngB. Cụng nghiệp chế biến lương thực thực phẩmC. Cụng nghiệp húa chấtD. Cụng nghiệp khai thỏc khoỏng sảnCõu 5: í kiến thức nào đỳng vớiđặc điểm củavựng Trung du và miền nỳi Bắc Bộ?A. Là vựng cú số dõn cao nhất so với cỏc vựng khỏc trong cả nướcB. Là vựng cú khớ hậu núng ẩm quanh nămC. Là đầu mối giao thụng quan trọng của cả nướcD. Là vựng cú diện tớch lớn nhất so với cỏc vựng khỏc trong cả nướcCõu 6: í kiến thức nào khụng đỳng về vựng Bắc Trung Bộ?A. Là dải đất hẹp ngang kộo dài từ dóy Bạch Mó đến Bỡnh Thuận.B. Là cửa ngừ vào, ra cho cỏc nước lỏng giềng ở phớa tõy Trường Sơn ra biển.C. Là cầu nối giữa Bắc Bộ với phớa nam của đất nước.D. Là dải đất hẹp ngang kộo dài từ Tam Điệp đến dóy Bạch Mó.Cõu 7: Di tớch văn húa lịch sử: Phố cổ Hội An, di tớch Mĩ Sơn thuộc vựng kinh tế nào?A. Vựng Bắc Trung Bộ. B. Vựng Trung du miền nỳi phớa bắc.C. Duyờn hải Nam Trung Bộ D. Vung đồng bằng sụng HồngCõu 8: Người Việt( Kinh) chiếm khoảng bao nhiờu phần trăm dõn số nước ta?A. 86,2% B. 13,8% C. 31,8% D. 68,2%Cõu 9: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong thời kỳ đổi mới được thế hiện ởA. Chuyển dịch cơ cấu ngành, cơ cấu lónh thổB. Chuyển dịch cơ cấu ngành, cơ cấu lónh thổ và thành phần kinh tếC. Chuyển dịch tỷ trọng của cỏc khu vực sản xuất. Tăng tỷ trọng của khu vực cụng nghiệp – xõy dựng và dịch vụD. Chuyển dịch nền kinh tế theo hướng cụng nghiệp húa – hiện đại húaCõu 10: Cõy lương thực ở nước ta bao gồm:B. lỳa, ngụ, khoaiA. lỳa, ngụ, khoai, cà phờD. lỳa, ngụ, khoai, sắn .C. Lỳa, ngụ, sắnCõu 11: Ngành cụng nghiệp dệt may ở nước ta phỏt triển dựa trờn ưu thế gỡ?A. Cú nguồn nguyờn liệu dồi dào B. Cú cơ sở hạ tầng kỹ thuật hiện đại.C. Cú nguồn nhõn cụng giỏ rẻ D. Cú nguồn tài nguyờn thiờn nhiờn phong phỳ.Cõu 12: Đặc điểm nào khụng đỳng về cỏc dõn tộc Kinh người ở nước ta?A. Cú số lượng ớt.B. Chủ yếu tập trung ở đồng bằng, ven biển C. Cú trỡnh độ khoa học kỹ thuật cao D. Cú kinh nghiệm và trỡnh độ thõm canh lỳa nước Cõu 13: Cơ cấu dõn số nước ta cú sự thay đổi như thế nào?A. Tỉ lệ người dưới độ tuổi lao động tăng. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động và trờn độ tuổi lao động giảmB. Tỉ lệ người dưới độ tuổi lao động và trờn độ tuổi lao động tăng. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động giảmC. Tỉ lệ người dưới độ tuổi lao động và người trong độ tuổi lao động giảm. Tỉ lệ người trờn độ tuổi lao động tăngD. Tỉ lệ người dưới độ tuổi lao động giảm. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động và trờn độ tuổi lao động tăngCõu 14: Trong sản xuất nụng nghiệp, nhõn tố kinh tế- xó hội nào đúng vai trũ định hướng quan trọng?A. Chớnh sỏch phỏt triển nụng nghiệp. B. Cơ sở vật chất- kỹ thuật.C. Dõn cư, lao động. D. Thị trường trong và ngoài nước.Cõu 15: Trong cỏc loại tài nguyờn thiờn nhiờn sau, loại nào cú ảnh hưởng quan trọng nhất tới sự phỏt triển và phõn bố cụng nghiệp?A. Nước B. Khoỏng sản C. Đất D. Sinh vậtCõu 16: Cảnh quan tự nhiờn của vựng đồng bằng sụng Hồng:A. mang đặc điểm của khớ hậu nhiệt đới.B. mang đặc điểm của khớ hậu cận nhiệt đới .C. chịu sự tỏc động mạnh mẽ của con người và thủy chế của sụng Hồng.D. phong phỳ và chịu sự tỏc động của con người.Cõu 17: Chăn nuụi lợn vỡ sao lại tập trung ở đồng bằng sụng Hồng?A. Cú tổng sản lượng lương thực lớn nhất cả nước.B. Cú diện tớch đồng bằng cao nhấtC. Cú ngành chế biến lương thực thực phẩm phỏt triển nhất cả nướcD. Cú năng suất lỳa cao nhất cả nướcCõu 18: Cụng cuộc đổi mới nền kinh tế nước ta bất đầu từ năm:A. 1956. B. 1986 C. 1976. D. 1966.Cõu 19: Trong tổng cơ cấu vận chuyển hàng húa và hành khỏch ở nước ta, loại hỡnh giao thụng nào chiếm tỷ trọng lớn nhất?A. Đường bộ. B. Đường hàng khụng C. Đường sắt. D. Đường sụng.Cõu 20: Cỏc nhõn tố tự nhiờn ảnh hưởng đến sự phỏt triển và phõn bố nụng nghiệp là:A. tài nguyờn sinh vật, khớ hậu B. tài nguyờn đất, nước, khớ hậu.C. tài nguyờn đất, nước, khớ hậu, sinh vật. D. tài nguyờn đất, khớ hậu, sinh vật.B. TỰ LUẬN : 5 điểmCõu 1 : 2 điểm Vỡ sao sản xuất lương thực, thực phẩm ở vựng đồng bằng sụng Hồng lại cú vị trớ vụ cựng quan trọng mang tớnh chiến lược?Cõu 2 : 1,5 điểm Duyờn hải Nam Trung Bộ cú khú khăn gỡ trong phỏt triển kinh tế?Cõu 3 : 1,5 điểm Dựa vào bảng sau :
Số dõn thành thị và tỉ lệ dõn thành thị nước ta thời kỳ từ 2000- 2018.
Năm 2000 2005 2010 2015 2018Số dõn thành thị