ĐỂ CHUYỂN FECL3 THÀNH FECL2, CÚ THỂ CHO DD FECL3 TỎC DỤNG VỚI KIM...

14 - Để chuyển FeCl

3

thành FeCl

2

, cú thể cho dd FeCl

3

tỏc dụng với kim loại nào sau đõy?

A. Fe

B. Cu

C. Ag

D. Cả A và B đều được.

15 – Phản ứng nào trong đú cỏc phản ứng sau sinh ra FeSO

4

?

A. Fe + Fe

2

(SO

4

)

3

B. Fe + CuSO

4

C. Fe + H

2

SO

4

đặc, núng D. A và B đều đỳng.

16 – Phản ứng nào sau đõy tạo ra được Fe(NO

3

)

3

?

A. Fe + HNO

3

đặc, nguội

B. Fe + Cu(NO

3

)

2

C. Fe(NO

3

)

2

+ Ag(NO

3

)

3

. D. Fe + Fe(NO

3

)

2

.

17 – Quặng giàu sắt nhất trong tự nhiờn nhưng hiếm là:

A. Hematit

B. Xiđehit

C. Manhetit

D. Pirit.

18 – Cõu nào đỳng khi núi về: Gang?

A. Là hợp kim của Fe cú từ 6 → 10% C và một ớt S, Mn, P, Si.

B. Là hợp kim của Fe cú từ 2% → 5% C và một ớt S, Mn, P, Si.

C. Là hợp kim của Fe cú từ 0,01% → 2% C và một ớt S, Mn, P, Si.

D. Là hợp kim của Fe cú từ 6% → 10% C và một lượng rất ớt S, Mn, P, Si.

19 – Cho phản ứng : Fe

3

O

4

+ CO → 3FeO + CO

2

Trong quỏ trỡnh sản xuất gang, phản ứng đú xảy ra ở vị trớ nào của lũ?

A. Miệng lũ

B. Thõn lũ

C. Bựng lũ

D. Phễu lũ.

20 – Khi luyện thộp cỏc nguyờn tố lần lượt bị oxi húa trong lũ Betxơme theo thứ tự nào?

A. Si, Mn, C, P, Fe

B. Si, Mn, Fe, S, P C. Si, Mn, P, C, Fe

D. Fe, Si, Mn, P, C.

21 – Hoà tan Fe vào dd AgNO

3

dư, dd thu được chứa chất nào sau đõy?

A. Fe(NO

3

)

2

B. Fe(NO

3

)

3

C. Fe(NO

2

)

2

, Fe(NO

3

)

3

, AgNO

3

D. Fe(NO

3

)

3

, AgNO

3

22 – Cho dd FeCl

2

, ZnCl

2

tỏc dụng với dd NaOH dư, sau đú lấy kết tủa nung trong khụng khớ đến khối lượng khụng đổi, chất

rắn thu được là chất nào sau đõy?

A. FeO và ZnO

B. Fe

2

O

3

và ZnO

C. Fe

3

O

4

D. Fe

2

O

3

.

23 – Hỗn hợp A chứa 3 kim loại Fe, Ag và Cu ở dạng bột. Cho hỗn hợp A vào dd B chỉ chứa một chất tan và khuấy kỹ cho

đến khi kết thỳc phản ứng thỡ thấy Fe và Cu tan hết và cũn lại lượng Ag đỳng bằng lượng Ag trong A. dd B chứa chất nào sau

đõy?

A. AgNO

3

B. FeSO

4

C. Fe

2

(SO

4

)

3

D. Cu(NO

3

)

2

24 – Sơ đồ phản ứng nào sau đõy đỳng (mỗi mũi tờn là một phản ứng).

A. FeS

2

→ FeSO

4

→ Fe(OH)

2

→ Fe(OH)

3

→ Fe

2

O

3

→Fe. B. FeS

2

→ FeO → FeSO

4

→ Fe(OH)

2

→ FeO → Fe.

C. FeS

2

→ Fe

2

O

3

→ FeCl

3

→ Fe(OH)

3

→ Fe

2

O

3

→ Fe. D. FeS

2

→ Fe

2

O

3

→ Fe(NO

3

)

3

→ Fe(NO

3

)

2

→ Fe(OH)

2

→ Fe.

25 – Thuốc thử nào sau đõy được dựng để nhận biết cỏc dd muối NH

4

Cl , FeCl

2

, FeCl

3

, MgCl

2

, AlCl

3

.

A. dd H

2

SO

4

B. dd HCl

C. dd NaOH

D. dd NaCl.

26 – Cho từ từ dd NaOH 1M vào dd chứa 25,05 g hỗn hợp FeCl

2

và AlCl

3

cho đến khi thu được kết tủa cú khối lượng khụng

đổi thỡ ngưng lại. Đem kết tủa này nung trong khụng khớ đến khối lượng khụng đổi thỡ được 8g chất rắn. Thể tớch dd NaaOH

đó dựng là:

A. 0,5 lớt

B. 0,6 lớt

C. 0,2 lớt

D. 0,3 lớt

27 – 7,2 g hỗn hợp X gồm Fe và M ( cú húa trị khụng đổi và đứng trước H trong dóy hoạt động húa học) được chia làm 2 phần

bằng nhau.. Phần 1 cho tỏc dụng hoàn toàn với dd HCl thu được 2,128 lớt H

2

. Phần 2 cho tỏc dụng hoàn toàn với HNO

3

thu

được 1,79 lớt NO (đktc), kim loại M trong hỗn hợp X là:

A. Al

B. Mg

C. Zn

D. Mn.

28 – Một lỏ sắt được chia làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tỏc dụng với Cl

2

dư, phần 2 ngõm vào dd HCl dư. Khối lượng

muối sinh ra lần lượt ở thớ nghiệm 1 và 2 là:

A. 25,4g FeCl

3

; 25,4g FeCl

2

B. 25,4g FeCl

3

; 35,4g FeCl

2

C. 32,5g FeCl

3

; 25,4 gFeCl

2

D. 32,5g FeCl

3

; 32,5g FeCl

2

.

29 – Cho 2,52 g một kim loại tỏc dụng với dd H

2

SO

4

loóng tạo ra 6,84g muối sunfat. Kim loại đú là:

A. Mg

B. Fe

C. Cr

D. Mn.

30 – Hũa tàn 10g hỗn hợp bột Fe và Fe

2

O

3

bằng dd HCl thu được 1,12 lớt khớ (đktc) và dd A. Cho dd A tỏc dụng với NaOH

dư, thu được kết tủa. Nung kết tủa trong khụng khớ đến khối lượng khụng đổi được chất rắn cú khối lượng là:

A. 11,2g

B. 12,4g

C. 15,2g

D. 10,9g.

31 – Dựng quặng manhetit chứa 80% Fe

3

O

4

để luyện thành 800 tấn gang cú hàm lượng Fe là 95%. Quỏ trỡnh sản xuất gang bị

hao hụt 1%. Vậy đó dụng bao nhiờu tấn quặng?

A, 1325,3

B. 1311,9

C. 1380,5

D. 848,126.

32 – Thổi một luồng CO dư qua ống sứ đựng hỗn hợp Fe

3

O

4

và CuO nung núng đến phản ứng hoàn toàn, ta thu được 2,32 g

hỗn hợp kim loại. Khớ thoỏt ra cho vào bỡnh đựng nước vụi trong dư thấy cú 5g kết tủa trắng. Khối lượng hỗn hợp 2 oxit kim

loại ban đầu là bao nhiờu?

A. 3,12g

B. 3,22g

C. 4g

D. 4,2g.

33 – Hũa tàn hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe

2

O

3

và 0,2 mol FeO vào dd HCl dư thu được dd A. Cho NaOH dư vào dd A

thu được kết tủa B. Lọc lấy kết tủa B rồi đem nung trong khụng khớ đến khối lượng khụng đổi được m(g) chất rắn, m cú giỏ trị

là:

A. 16g

B. 32g

C. 48g

D. 52g.