VỊ TRỚ ĐỊA LÝ VÀ ĐỊA HỠNH.- NẰM TỪ

1. Vị trớ địa lý và địa hỡnh.- Nằm từ: 8

0

B - 37

0

Btrong SGK và nộicỏc quốc gia trong khu vực- Là bộ phận nằm ở rỡa phớaNam ỏ? Nước nào cú diệndung kiến thức trảtớch lớn nhất (ấn độ : 3,28của nam lục địalời.-Phớa bắc miền nỳi Hytriệu km

2

). Nước nào cú diệnmalaya cao,đồ sộ hướngtớch nhỏ nhất? (Man đi vơTBắc - ĐNam dài 2600 km,298 km

2

)rộng 320 -400 km? Nờu đặc điểm vị trớ địa lýcủa khu vực.- Giữa đồng bằng bồi tụthấp rộng ấn - Hằng dài hơn? Kể tờn cỏc miền địa hỡnh3000 km, rộng 250 - 350chớnh từ Bắc xuống Nam (xỏckm. định vị trớ cỏc miền trờn lược- Phớa nam: Sơn nguyờn Đờđồ tự nhiờn khu vực)Can với 2 rỡa được nõng cao? Nờu rừ đặc điểm địa hỡnhthành 2 dóy Gỏt tõy và Gỏtđụng trung bỡnh cao1300 mcủa mỗi miềnHĐ 2: Tỡm hiểu về khớ hậu, sụng ngũi, cảnh quan tư nhiờn- Quan sỏt kờnh hỡnh,? Quan sỏt lược đồ khớ hậu