GEN A QUY ĐỊNH TÚC XOĂN GEN A QUY ĐỊNH TÚC THẲNGA

Bài 3

Quy ước: Gen A quy định túc xoăn

Gen a quy định túc thẳng

a. Vợ chồng ụng B cú túc xoăn, cú con trai túc thẳng.

Con trai túc thẳng cú kiểu gen: aa. kiểu gen này là sự tổ hợp từ 1 giao tử a từ bố và 1 giao tử a từ mẹ. => cả bố và mẹ

đều tạo được giao tử a. Bố mẹ túc xoăn lại tạo được giao tử a nờn cú kiểu gen Aa.

Như vậy trong giảm phõn mỗi người đều tạo ra 2 loaị giao tử A và a.

Trong thụ tinh tạo hợp tử, ngẫu nhiờn hai giao tử của bố và mẹ đều cựng loại là a kết hợp. Do vậy đứa con trai sau này

mang kiểu gen aa, biểu hiện kiểu hỡnh túc thẳng, khỏc bố mẹ.

b. Ở gia đỡnh ụng D:

ễng D túc thẳng cú kiểu gen aa, tạo một loại giao tử là a.

Con gỏi ụng D túc xoăn, nhận giao tử a từ bố nờn nhận. Vậy đứa con gỏi này cú kiểu gen Aa.

Vợ ụng D tạo được giao tử A cho con gỏi nờn cú kiểu gen AA hoặc Aa., kiểu hỡnh là túc xoăn.

Sơ dồ lai cú thể là một trong hai trường hợp sau:

Trường hợp 1: Nếu vợ ụng D cú kiểu gen AA.

P : AA( mẹ túc xoăn) x aa(bố túc thẳng)

Gp: A a

F1: KG: aa

KH: Túc xoăn

Trường hợp 2: Nếu vợ ụng D cú kiểu gen Aa.

P : Aa( mẹ túc xoăn) x aa(bố túc thẳng)

Gp: A , a a

F1: KG: 1 Aa : 1aa

KH: 1 Túc xoăn : 1 túc thẳng

Trường hợp này F1 chỉ xuất hiờn Aa ( túc xoăn).

c. Xỏc suất để xuất hiờn con túc thẳng hoặc túc xoăn ở thế hệ tiếp theo:

Con trai ụng B cú kiểu gen aa kết hụn với con gỏi ụng D cú kiểu gen Aa. Sơ đồ lai của thế hệ tiếp theo là:

F1 : Aa( mẹ túc xoăn) x aa(bố túc thẳng)

GF1: A , a a

F2: KG: 50% Aa : 50% aa

KH: 50% Túc xoăn : 50% túc thẳng

Vậy ở thế hệ tiếp theo (F2):

- Xỏc suất để xuất hiện đứa trẻ túc xoăn là 50%

- Xỏc suất để xuất hiện đứa trẻ túc thẳng là 50%