75002005 20141995 20102000 N Ă MT HA N SẠ C H ĐIỆN PH Á T R AD Ầ...

14,7502005 20141995 20102000 n ă mt ha n sạ c h điện ph á t r ad ầu t hô kha i t há c

(Nguồn: Niờn giỏm thống kờ Việt Nam 2014, NXB Thống kờ, 2015)

Nhận xột nào sau đõy đỳng về sản lượng của cỏc sản phẩm cụng nghiệp ở nước ta giai đoạn 1995 -

2014?

A. Sản lượng dầu thụ khai thỏc tăng nhanh nhất . B. Sản lượng than sạch cú sự biến động

C. Sản lượng điện luụn biến động. D. Sản lượng than sạch tăng liờn tục.

Cõu 15: Ngành cụng nghiệp được xỏc định là ngành kinh tế quan trọng và cơ bản của cỏc quốc gia là

A. cụng nghiệp dệt may. B. cụng nghiệp điện tử - tin học.

C. cụng nghiệp năng lượng. D. cụng nghiệp cơ khớ.

Cõu 16: Vựng trọng điểm lương thực số một của nước ta hiện nay là

A. Đồng bằng sụng Cửu Long. B. Đụng Nam Bộ.

C. Đồng bằng sụng Hồng. D. Duyờn hải Nam Trung Bộ.

Cõu 17: Phõn ngành nào sau đõy khụng thuộc cụng nghiệp sản xuất hàng tiờu dựng?

A. Dược phẩm. B. Dệt may.

C. Sành - sứ - thủy tinh. D. Da-giầy.

Cõu 18:

Nhận định nào sau đõy khụng đỳng với điểm cụng nghiệp?

A. Cơ động dễ ứng phú với cỏc sự cố, dễ thay đổi thiết bị cụng nghệ.

B. Là một lónh thổ trờn đú cú một điểm dõn cư với một hoặc hai xớ nghiệp.

C. Là hạt nhõn hỡnh thành dải cụng nghiệp, vựng cụng nghiệp.

D. Thường đồng nhất với điểm dõn cư cú xớ nghiệp cụng nghiệp.

Cõu 19:

Tai biến thiờn nhiờn và điều kiện thời tiết khắc nghiệt sẽ làm

A. tớnh mựa vụ trong sản xuất nụng nghiệp ngày càng rừ rệt.

B. tăng tớnh bấp bờnh và khụng ổn định của sản xuất nụng nghiệp.

C. tài nguyờn thiờn nhiờn bị suy giảm.

D. trồng trọt, chăn nuụi chỉ cú thể phỏt triển ở một số đối tượng.

Cõu 20: Sản lượng điện trờn thế giới chủ yếu sản xuất từ

A. thủy điện. B. nhiệt điện. C. năng lượng Mặt trời. D. điện nguyờn tử.

Cõu 21: Hải Phũng thuộc hỡnh thức tổ chức lónh thổ cụng nghiệp nào dưới đõy ?

A. Trung tõm cụng nghiệp. B. Vựng cụng nghiệp.

C. Điểm cụng nghiệp. D. Khu cụng nghiệp tập trung.

Cõu 22:

Đặc điểm quan trọng nhất để phõn biệt nụng nghiệp với cụng nghiệp?

A. Sản xuất nụng nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiờn.

B. Ứng dụng nhiều thành tựu của khoa học cụng nghệ vào sản xuất.

C. Sản xuất cú tớnh mựa vụ.

D. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và khụng thể thay thế.

Cõu 23: Cho biểu đồ

7 3

4

6 6

33

38

26

29

24

Nă m 2002 Nă m 2015

t ha n đá

Dầu Khí t hiê n n hiê n

n l n g uyê n t ử

t hủy điện

n ă n g l ư ợ n g t á i t ạ o

(Nguồn: Niờn giỏm thống kờ Việt Nam 2015, NXB Thống kờ, 2016)

Biểu đồ trờn thể hiện nội dung nào sau đõy?

A. Tốc độ tăng trưởng năng lượng trờn thế giới năm 2002 - 2015.

B. Cơ cấu sử dụng năng lượng trờn thế giới năm 2002 - 2015.

C. Sản lượng điện trờn thế giới năm 2002 - 2015.

D. Cơ cấu điện bỡnh quõn đầu người trờn thế giới năm 2002 - 2015.

Cõu 24: Cho bảng số liệu

Tỡnh hỡnh sản xuất một số sản phẩm cụng nghiệp trờn thế giới thời kỡ 1950 - 2013

Sản phẩm 1950 1960 1990 2003 2010 2013

Than (triệu tấn) 1820 2063 3387 5300 6025 6859

Dầu mỏ (triệu tấn) 523 1052 3331 3904 3615 3690

Điện (tỉ kwh) 967 2304 11832 14851 21268 23141

Thộp (triệu tấn) 189 346 770 870 1175 1393

(Nguồn: Niờn giỏm thống kờ Việt Nam 2013, NXB Thống kờ, 2014)

Nhận xột nào sau đõy khụng đỳng khi núi về tỡnh hỡnh sản xuất một số sản phẩm cụng nghiệp trờn thế

giới thời kỡ 1950 - 2013?

A. Sản lượng dầu mỏ tăng liờn tục. B. Sản lượng than tăng liờn tục.

C. Sản lượng điện tăng liờn tục qua cỏc năm. D. Sản lượng thộp cú sự thay đổi qua cỏc năm.

Cõu 25: Ngành cụng nghiệp nào dưới đõy thuộc nhúm ngành cụng nghiệp nhẹ ?

A. CN sản xuất hàng tiờu dựng. B. CN húa chất.

C. CN cơ khớ. D. CN năng lượng.

Cõu 26:

Biểu hiện của nền nụng nghiệp sản xuất hàng húa là

A. sử dụng nhiều cụng cụ thủ cụng và sức người.

B. sản xuất theo lối quảng canh để khụng ngừng tăng sản xuất.

C. chủ yếu tạo ta sản phẩm để tiờu dựng tại chỗ.

D. hỡnh thành và phỏt triển cỏc vựng chuyờn mụn húa.

Cõu 27: Cho bảng số liệu

Sản lượng lương thực và số dõn của một số nước trờn thế giới năm 2014

Quốc gia Sản lượng lương thực (triệu tấn) Số dõn (triệu người)

Trung Quốc 557,4 1364,3

Hoa Kỡ 442,9 318,9

Ấn Độ 294,0 295,3

Phỏp 56,2 66,5

In-đụ-nờ-xi-a 89,9 254,5

Việt Nam 50,2 90,7

Thế giới 2817,3 7265,8

Bỡnh quõn lương thực theo đầu người của Trung Quốc cũn thấp, nguyờn nhõn chủ yếu do?

A. Ít sử dụng lương thực. B. Sản lượng lương thực thấp.

C. Số dõn quỏ đụng. D. Quỹ đất sản xuất thấp.

Cõu 28: Cho bảng số liệu

Cơ cấu giỏ trị sản xuất cụng nghiệp (giỏ thực tế) phõn theo 3 nhúm ngành của nước ta thời kỡ