(0,5 ĐIỂM). TỠM X ĐỂ BIỂU THỨC SAU ĐẠT GIỎ TRỊ LỚN NHẤT. HÓY TỠM GIỎ T...
Bài 4: (0,5 điểm). Tỡm x để biểu thức sau đạt giỏ trị lớn nhất. Hóy tỡm giỏ trị lớn nhất đú.
2026
A
x
2013 2
Họ tờn:
...
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
Đại số 7
Lớp: 7A1
(Thời gian 45 phỳt)
Đề bài
I. Phần trắc nghiệm(2,0đ)
Cõu 1: Giỏ trị của biểu thức
|
−
3
5
|
bằng:
A. –
3
3
D.
5
B.
3
5
C –
5
5
3
Cõu 2: Cho a,b,c,d là cỏc số khỏc 0. Cú bao nhiờu tỉ lệ thức khỏc nhau được lập từ đẳng thức a.d =
c.b
A. 1
B. 2
C. 3
D. Một kết quả khỏc
Cõu 3: Kết quả so sỏnh 2
300
và 3
200
là
A. 2
300
= 3
200
B. 2
300
> 3
200
C. 2
300
< 3
200
D. Khụng so sỏnh được
Cõu 4: Biểu diễn nào sau đõy là sai ?
A.
5
12
=0,4
(16)
B.
17
11
=1,(54)
C.
7
30
=0,2(3)
D.
13
25
=0
,52
II. Phần tự luận:(8,0đ)
Cõu 5: Thực hiện phộp tớnh bằng cỏch hợp lớ
a)
15
34
+
7
21
+
19
34
−
1
15
17
+
2
b) (–2)
3
.(
3
4
–0,25) : (
2
1
4
−
1
1
6
)
Cõu 6: Tỡm x, biết:
a)
4
1
3
:
x
4
=6 :0,3
b) (2
3
:4).2
(x+1)
= 64
Cõu 7:
Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Liờn Đội, ba chi đội 7A, 7B, 7C đó thu được tổng
cộng 120 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba chi đội lần lượt tỉ lệ với 9; 7; 8. Hóy
tớnh số giấy vụn mỗi chi đội thu được.
Cõu 8. So sỏnh a)
13
38
và
1
3
b)
√
235
và 15
Bài làm
ĐỀ SỐ 2
A/ TRẮC NGHIỆM: (4 đ).
Hóy chọn ý đỳng nhất trong cỏc cõu sau và ghi vào bài làm.
2 3
4
3 4
9
bằng.
Cõu 1: Giỏ trị của biểu thức A =
2
1
3
D/
B/
C/
A/
Cõu 2: Cho
x
30;
y
70
thỡ
A/
x
<
y
B/
x
>
y
C/
x
<
y
D/ Cả A, B,C đều đỳng
Cõu 3: Biết
x
0,573 2
thỡ x bằng
A/ 1,247
B/ 1,427
C/ -1,274
D/-1,247
3
21
4
a
10
thỡ giỏ trị của a là:
Cõu 4: Biết
24
14
5
C/
5
D/
Cõu 5: Tớch
a a
n
2
bằng
A/
a
n
2
B/
2
a
n
2
C/
a a
2n
D/
a
n
2
Cõu 6: Viết gọn tớch
2 2 2
2
4
3
ta được
A/
2
8
B/
2
9
C/
2
7
D/
2
6
x
y
và
x y
18
thỡ x , y bằng .
Cõu 7: Biết
4
5
A/
x
7;
y
11
B/
x
8;
y
10
C/
x
10;
y
8
D/
x
11;
y
7
36
9
16
Cõu 8: Tớnh giỏ trị của M =
ta được
27
45
47
9
4
C/
4
B/
4
D/
4
B/ TỰ LUẬN: ( 6điểm)
8
2
1 4
2
1
3
81
b)
2 7