ĐỊA VỊ KT- XH ĐÃ TẠO Ê Ữ ĐIỀU KIỆ K ÁC QUA ÀO QUI ĐỊ C O SMLS...

Câu 300. Địa vị KT- XH đã tạo ê ữ điều kiệ k ác qua ào qui đị c o SMLS của G N? A. Họ là bộ qua trọ và M ất tro các bộ cấu t à lực l ợ sả xuất của XH t bả . B. Họ đại diệ c o lực l ợ sả xuất tiê tiế và có trì độ xã ội óa cao. Edited by Foxit ReaderCopyright(C) by Foxit Corporation,2005-2010For Evaluation Only.C. Do bị G t sả t ớc đoạt ết iá trị t ặ d , ọ bị bóc lột ặ ề và tà k ốc, ê ọ có lợi íc c bả đối l trực tiế với lợi íc c bả của G t sả . D. ả 3 đá á trê . âu 301. Đặc điể c í trị xã ội đã tạo ê ữ điều kiệ k ác qua ào quy đị c o SMLS của G N? A. Do i tr ờ số và là việc à G N có trì độ trí tuệ trê các lĩ vực ày cà cao. Vì v y G N có ệ t t ở độc l và t qua c í đả của ì , G N có k ả ă tổ c ức, lã đạo các tầ lớ , iai cấ k ác tro cuộc đấu tra c ố lại G t sả . B. G N có ti t ầ M toà diệ và triệt để ất, cuộc đấu tra của ọ k c ỉ để tự iải ó ì à cò iải ó toà XH. Đồ t ời, do có bả c ất quốc tế ê G N có k ả ă đoà kết lại t ực iệ ục tiêu c u : xóa bỏ á bức, bóc lột, bất c để xây dự NXH và N S trê ạ vi toà TG. C. Do đ ợc t i luyệ tro i tr ờ c iệ ê G N có ti t ầ kỉ lu t cao. D. ả 3 đá á trê . âu 302. N ữ âu t uẫ ào tro XH TB N đã là điều kiệ k ac qua qui đị SMLS của G N? A. Mâu t uẫ iữa iàu- èo. B. Mâu t uẫ iữa dâ c ủ với độc tài. C. Mâu t uẫ iữa G N với G TS, iữa lực l ợ sả xuất có tí XH óa cao với c ế độ c iế ữu t â TB N về t liệu sả xuất. âu 303. N ữ â tố c ủ qu c bả ào để G N t ực iệ SMLS của ì ? A. Bả t â G N ải tr ở t à về ặt số l ợ cũ về ặt c ất l ợ , có trì độ vă óa, KH N, tay ề ày cà cao, iác ộ N Mác-Le i , có l tr ờ G vữ và , t ực sự đi đầu tro quá trì sả xuất iệ đại, xây dự và bảo vệ NXH. B. Đả tiê o của G N(Đ S) ải lu lu đ ợc xây dự , củ cố, át triể , vữ và về c í trị (đ ờ lối M), về t t ở ( N Mác-Le i ) và về tổ c ức. C. G N và đả của ó ải là tru tâ đoà kết dâ tộc và đoà kết quốc tế, có ý c í, t ức và à độ ải t ố ất. âu 304. Trí t ức đ ợc qua iệ là: A. Một G . B. Một tầ lớ . C. á â . D. ả A, B đều đú . âu 305. Điề từ: “ Vấ đề…. ất đị là vấ đề c bả của ọi cuộc các ạ .” A. í đả . B. Ki tế. C. í quyề . D. Lực l ợ M. âu 306. Điề từ: “ MXH N là quá trì ….toà diệ trê tất cả các lĩ vực của đời số XH từ ki tế, c í trị, vă óa, t t ở , v.v, để xây dự t à c NXH và cuối cù là N S.” A. ải biế . B. Xây dự . C. Hoà t iệ . D. ải các . âu 307. N uyê â sâu xa của MXH N là? A. Mâu t uẫ iữa lực l ợ sả xuất và qua ệ sả xuất. B. Do sự át triể của lực l ợ sả xuất. C. Do sự át triể của G N. D. G t sả đã trở t à G ả độ . âu 308. Tiế trì của MXH N có ấy iai đoạ : A. 1. C. 3. B. 2. D.4. âu 309. Điều kiệ c ủ qua có vai trò quyết đị ất của cuộc MXH N? A. Mâu t uẫ iữa lực l ợ sả xuất và qua ệ sả xuất TBCN. B. Mâu t uẫ iữa G N và G t sả . C. Sự tr ở t à của G N, đặc biệt k i ó đã có đả tiê o lã đạo. D. G N liê i đ ợc với G dâ . âu 310. Điều kiệ để t ực iệ sự c uyể biế từ M dâ c ù t sả kiểu ới lê M XH N là ì? A. Đ S iữ vai trò lã đạo. B. Liê i c đ ợc củ cố và tă c ờ . C. í quyề của c â và dâ đ ợc t iết l c uyể lê là iệ vụ của c uyê c í v sả .