HOAẼT ẸOÄNG CUÛA GV HOAẼT ẸOÄNG CUÛA HSGIAỰO VIEÕN HEỌ THOỎNG LAÙI KIEỎN THỬỰC QUA CAỰCHOÙC SINH TRAỶ LỤỨI VAỨ CUỶNG COỎ LAÙI KIEỎN THỬỰC THEOYEÕU CAÀU CUỶA GV

3. Baứi mụựi:

HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS

Giaựo vieõn heọ thoỏng laùi kieỏn thửực qua caực

Hoùc sinh traỷ lụứi vaứ cuỷng coỏ laùi kieỏn thửực theo

yeõu caàu cuỷa GV.

chửụng theo heọ thoỏng caõu hoỷi vaứ sụ ủoà.

HS traỷ lụứi:

C aõu 1 : Trỡnh bày đặc điểm chung của cơ thể

-

Cú sự trao đổi chất với mụi trường;

sống.

-

Cú sự lớn lờn;

-

Cú sự sinh sản..

Cõu2: Cõy xanh cú hoa gồm mấy cơ quan

chớnh? Kể tờn và chức năng từng cơ quan.

-

Cõy xanh cú hoa cú 2 loại cơ quan chớnh: cơ

quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản.

-

Cơ quan sinh dưỡng gồm rễ, thõn, lỏ cú

chức năng nuụi dưỡng cõy;

-

Cơ quan sinh sản gồm hoa, quả, hạt cú chức

năng sinh sản để duy trỡ và phỏt triển

nũi giống.

Cõu 3: Quỏ trỡnh phõn bào diễn ra như thế

nào? Tế bào nào cú khả năng phõn chia?

- Tế bào lớn lờn đến một kớch thước nhất định

Tế bào lớn lờn và phõn chia cú ý nghĩa gỡ

sẽ phõn chia thành 2 tế bào con, đú là sự phõn

đối với Thực vật?

bào.

- Quỏ trỡnh phõn bào: 1- hỡnh thành 2 nhõn, 2-

chất tế bào phõn chia, 3- vỏch tế bào hỡnh

thành ngăn đụi tế bào cũ thành 2 tế bào con.

- Tế bào trưởng thành ở mụ phõn sinh cú khả

năng phõn chia.

- Tế bào lớn lờn và phõn chia giỳp cõy sinh

trưởng và phỏt triển.

Cõu 4: Rễ gồm mấy miền? Chức năng của

mỗi miền?

Rễ gồm 4 miền chớnh:

- Miền trưởng thành: dẫn truyền;

- Miền hỳt: hấp thụ nước và muối khoỏng;

- Miền sinh trưởng: làm cho rễ dài ra;

- Miền chúp rễ: che chở cho đầu rễ.

HS traỷ lụứi

Cõu 5: Kể tờn và nờu chức năng của cỏc loại rễCú một số loại rễ biến dạng như:biến dạng. Cho vớ dụ mỗi loại.- Rễ củ: Chứa chất dinh dưỡng cho cõy dựngkhi ra hoa tạo quả.VD: khoai lang, cà rốt…- Rễ múc: Bỏm vào trụ, giỳp cõy leo lờn cao.VD: trầu bà, vạn niờn thanh…- Rễ thở: Giỳp cõy hụ hấp trong khụng khớ.VD: bần, bụt mọc…- Giỏc mỳt: Giỳp cõy lấy thức ăn từ cõychủ.VD: tầm gửi, tơ hồng…Cõu 6: Cú mấy kiểu xếp lỏ trờn thõn và cành? Cho vớ dụ.Cú 3 kiểu xếp lỏ trờn thõn và cành:- Mọc cỏch: mỗi mấu mọc 1 lỏ. Vớ dụ: dõu tằm, dõm bụt…- Mọc đối: mỗi mấu mọc 2 lỏ đối nhau. Vớ dụ: dừacạn, ổi…- Mọc vũng: mỗi mấu cú 3,4 lỏ mọc vũng quanh thõn. Vớ dụ: rau om, dõy huỳnh…Cõu 7: Những đặc điểm nào cú thể giỳp lỏ nhậnđược nhiều ỏnh sỏng để quang hợp tạo chất-Phiến lỏ cú màu lục, hỡnh bản dẹt, là phần rộnghữu cơ nuụi cõy?nhất của lỏ giỳp lỏ nhận được nhiều ỏnh sỏng;-Lỏ xếp trờn cỏc mấu thõn so le nhau à giỳp lỏnhận được nhiều ỏnh sỏng.

HS trả lời

Cõu 8: Quang hợp là gỡ? Viết sơ đồ túm tắt- Quang hợp là quỏ trỡnh mà lỏ cõy nhờ cú chấtquang hợp.diệp lục đó sử dụng nước, khớ cacbonic và nănglượng ỏnh sỏng để chế tạo tinh bột và thải khớ oxira mụi trường ngoài.Từ tinh bột và muối khoỏng hũa tan, lỏ cõycũn chế tạo được những chất hữu cơ khỏc cầnthiết cho cõy.- Sơ đồ túm tắt quang hợp:

Ánh sỏng

Nước + Khớ cacbụnic ---> Tinh bột + ễxi

(Rễ lấy (Lấy từ K. khớ) Diệp lục (Giữ trong lỏ) (Nhó ra

từ đất) mụi trường)

Cõu 9: Tại sao núi khụng cú cõy xanh thỡ khụngcú sự sống trờn Trỏi đất?Núi khụng cú cõy xanh thỡ khụng cú sự sống trờnTrỏi Đất vỡ con người và hầu hết động vật trờnTrỏi đất đều sống nhờ vào chất hữu cơ và khớ oxido cõy xanh quang hợp tạo ra.Cõu 10: Nờu ý nghĩa của sự thoỏt hơi nước qualỏ.- Giỳp cho việc vận chuyển nước và muối khoỏnghũa tan từ rễ lờn lỏ;- Giữ cho lỏ khỏi bị đốt núng dưới ỏnh nắng Mặttrời.

GV cho HS trả lời tiếp một số cõu hỏi:

HS thảo luận theo nhúm để trả lời tiếp cõu hỏi