CON LẮC LÒ XO TREO THẲNG ĐỨNG, ĐỘ CỨNG K = 80(N/M), VẬT NẶNG KH...

Câu 1. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 80(N/m), vật nặng khối lợng m = 200(g) dao động điều hoà theo phơng thẳng đứng với biên độ A = 5(cm), lấy g = 10(m/s

2

). Trong một chu kỳ T, thời gian lò xo giãn làπ (s). B. π (s). C. π (s). D. π (s).A. 30151224

π +

) .Tìm thời điểm vật qua vị trí có li độ X=5(cm) lần thứ hai theo Cõu 2 Vật dao động điều hòa với phơng trình : x = 10sin(

2

t

π 2

15

11

1

chiều dơng? A.

1

16

s C.

6

s

6

s D.

6

s B. Cõu 3. Một con lắc lũ xo cú vật nặng khối lượng m. Nếu tăng khối lượng của vật thành 2.m thỡ tần số dao động của vật là

f

.A. f. B. 2f. C. 2.f. D.

2

Cõu 4. Con lắc lũ xo treo thẳng đứng, gồm lũ xo độ cứng k = 100(N/m) và vật nặng khối lượng m = 100(g). Kộo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lũ xo gión 3(cm), rồi truyền cho nú vận tốc 20π 3(cm/s)hướng lờn. Lấy π

2

= 10; g = 10(m/s

2

). 1 chu kỳ quảng đường vật đi được kể từ lỳc bắt đầu chuyển động làTrong khoảng thời gian 4A. 4,00(cm). B. 5,46(cm). C. 8,00(cm). D. 2,54(cm).Cõu 5. Một con lắc lũ xo cú vật nặng khối lượng m. Nếu tăng khối lượng của vật thành 2.m thỡ tần số dao động của vật là A. f. B. 2f. C. 2.f. D.

π

) cm, x

2

= 4cos(2πt Cõu 6 Một vật đồng thời tham gia 3 dao động cựng phương cú phương trỡnh dao động: x

1

= 2

3

cos(2πt +

3

π

) cm và x

3

= 8cos (2πt -

π

) cm. Giỏ trị vận tốc cực đại của vật và pha ban đầu của dao động lần lượt là:+

6

π

rad. D. 16πcm/s và

− π

rad.

− π

rad . B. 12πcm/s và

π

rad. C. 16πcm/s vàA. 12πcm/s và

6

Cõu 7: Một con lắc đơn được treo vào trần của một thang mỏy. Khi thang mỏy đứng yờn chu kỡ dao động của nú bằng 2(s), lấy g=10(m/s

2

). Thang mỏy chuyển động chậm dần đều xuống dưới với gia tốc a=2(m/s

2

) thỡ chu kỡ dao động của con lắc là:

Cõu 8:

: Moọt vaọt dao ủoọng ủieàu hoứa vụựi phửụng trỡnh x= 8cos

π

t(cm). Vaọn toỏc trung bỡnh cuỷa vaọt ủi tửứ vũ trớ caõn baống ủeỏn vũ trớ coự li ủoọ x= 8cm laứ: A. 4 cm/s B. 8 cm/s C. 16cm/s D. 2cmCõu 9 Vật dao động điều hoà: Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trớ cõn bằng đến vị trớ cú li độ cực đại là 0,1s. Chu kỡ dao động của vật là A. 0,05s B. 0,1s C. 0,2s D. 0,4sCõu 10:

Một chất điểm khối lượng 100g dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phuơng trỡnh:

x

= 4 os4t(cm)

c

. Khi

chất điểm chuyển động qua vị trớ x=2 cm, động năng của nú là

A. 0,32 mJ. B. 0,96 mJ. C. 1,28 mJ. D. 0,64 mJ.

Cõu 11:

: Choùn caõu traỷ lụứi ủuựng Moọt vaọt dao ủoọng ủieàu hoaứ vụựi phửụng trỡnh x=20cos2

π

t(cm). Thụứi than ngaộn nhaỏt vaọt ủi tửứ vũ trớ li ủoọ x=-20cm ủeỏn vũ trớ li ủoọ x=20cm laứ: A. 0.50s B. 1.00s C. 2.000s D. 0.025sCõu 12: Một con lắc đơn chiều dài l

đợc treo vào điểm cố định O. Chu kì dao động nhỏ của nó là

T

. Bây giờ, trên đ-

ờng thẳng đứng qua O, ngời ta đóng 1 cái đinh tại điểm O’ bên dới O, cách O một đoạn

3l/4

sao cho trong quá trình

dao động, dây treo con lắc bị vớng vào đinh. Chu kì dao động bé của con lắc lúc này là:

A. 3T / 4 B.

T C. T

/ 4

D. T

/ 2

Cõu 13. Một vật cú khối lượng m=1kg dao động điều hoà theo phương ngang với chu kỡ T=2s. Vật qua vị trớ cõn bằng với v

o

=31.4cm/s = 10π cm/s. Chọn t=0 lỳc vật qua vị trớ cõn bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t=0,5s lực phục hồi tỏc dụng lờn vật cú giỏ trị bao nhiờu A. 5N B. 10N C. 1N D. 0,1NCõu14. Một lũ xo cú k=20N/m treo thẳng đứng, treo vào lũ xo vật cú khối lượng m=200g. Từ vị trớ cõn bằng nõng vật lờn một đoạn 5cm rồi buụng nhẹ. Giỏ trị cực đại của lực hồi phục và lực đàn hồi làA. F

hp max

=2N ; F

đh max

=5N B. F

hp max

=2N ; F

đh max

=3N C. F

hp max

=1N ; F

đh max

=3N D. F

hp max

=0,4N ; F

đh max

=0,5N Cõu15.Một con lắc lũ xo bỏ qua lực cản của khụng khớ lấy g=10m/s

2

. Cho m=100g, k=10N/m. Vật được giữ ở vị trớ lũ xo cú chiều dài tự nhiờn. Buụng tay để vật dao động. Tớnh giỏ trị nhỏ nhất của lực đàn hồi lũ xoA. F

min

= 1N B. F

min

= 0N C. F

min

= 0,5N D. F

min

= 2NCõu16. Một con lắc lũ xo dao động theo phương ngang với biờn độ A = 0,1m và chu kỡ T = 0,5s. Khối lượng của quả lắc m = 0,25 kg. Lực đàn hồi cực đại tỏc dụng lờn quả lắc bằng bao nhiờu A. 4 N B. 6,5 N C. 10 N D. 40 N17: Một con lắc đơn cú khối lượng m = 1kg và độ dài dõy treo l = 2m. Gúc lệch cực đại của dõy so với đường thẳng đứng

α = =

, g = 9,8m/s

2

. Cơ năng của con lắc và vận tốc vật nặng khi nú ở vị trớ thấp nhất là:

10

0

0,175rad

A. E

= 2 ;

J v

max

= 2 /

m s B. E

= 0,3 ;

J v

max

= 0,774 /

m sC. E

= 2,98 ;

J v

max

= 2, 44 /

m s D. E

= 29,8 ;

J v

max

= 7,7 /

m sCõu 18: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất. Đa đồng hồ xuống giếng sâu 400m so với mặt đất. Coi nhiệt độ hai nơi này bằng nhau và bán kính trái đất là 6400km. Sau một ngày đêm đồng hồ chạy nhanh hay chậm bao nhiêu: A.Chậm 5,4s B. Nhanh 2,7s C. Nhanh 5,4s D. Chậm 2,7sCõu 19 Một đồng hồ chạy đúng ở nhiệt độ t

1

= 10

0

C, nếu nhiệt độ tăng đến t

2

= 20

0

C thì mỗi ngày đêm đồng hồ chạy nhanh hay chậm là bao nhiêu? Hệ số nở dài α = 2.10

- 5

K

-1

A. Chậm 17,28s B. nhanh 17,28s C. Chậm 8,64s D. Nhanh 8,64s.