CHO CÁC PTRÌNH PHẢN ỨNG SAU ĐÂY

8. A

6

 

t

0

A

1

+ A

2

Biết: Trong điều kiện th-ờng A

4

, A

5

là các chất khí

A

1

có chứa 21,6% Na theo khối l-ợng

A

3

có chứa 18,78% Na theo khối l-ợng

A, A

3

là hợp chất của Clo.

Cõu 7 : Nguyên tố A có 4 loại đồng vị có các đặc điểm sau:

+Tổng số khối của 4 đồng vị là 825.

+Tổng số nơtron đồng vị A

3

và A

4

lớn hơn số nơtron đồng vị A

1

là 121 hạt.

+Hiệu số khối của đồng vị A

2

và A

4

nhỏ hơn hiệu số khối của đồng vị A

1

và A

3

là 5 đơn vị .

+Tổng số phần tử của đồng vị A

1

và A

4

lớn hơn tổng số hạt không mang điện của đồng vị

A

2

và A

3

là 333 .

+Số khối của đồng vị A

4

bằng 33,5% tổng số khối của ba đồng vị kia .

a)Xác định số khối của 4 đồng vị và số điện tích hạt nhân của nguyên tố A .

b)Các đồng vị A

1

, A

2

, A

3

, A

4

lần l-ợt chiếm 50,9% , 23,3% , 0,9% và 24,9% tổng số

nguyên tử . Hãy tính KLNT trung bình của nguyên tố A .

Cõu 8: Hoàn thành cỏc phương trỡnh sau và cõn bằng theo phương phỏp thăng bằng e:

Al + HNO

3

 N

2

+ NH

4

NO

3

+... (với N

2

: NH

4

NO

3

= 1:2 )

FeCl

2

+ KMnO

4

+ H

2

SO

4

FeCl

3

+ H

2

S 

Cõu 9: Đốt chỏy hoàn toàn 4,4g sunfua của kim loại M (cụng thức MS) trong oxi dư. Chất

rắn sau phản ứng đem hoà tan trong 1 lượng vừa đủ dung dịch HNO

3

37,8% thấy nồng độ

phần trăm của muối trong dung dịch thu được là 41,72%. Khi làm lạnh dung dịch này thỡ

thoỏt ra 8,08g muối rắn. Lọc tỏch muối rắn thấy nồng độ phần trăm của muối trong dung

dịch là 34,7%. Xỏc định cụng thức muối rắn.

Cõu 10. Một hỗn hợp X gồm 3 muối halogen của kim loại Natri nặng 6,23g hũa tan hoàn

toàn trong nước được dung dịch A. Sục khớ clo dư vào dung dịch A rồi cụ cạn hoàn toàn

dung dịch sau phản ứng được 3,0525g muối khan B. Lấy một nửa lượng muối này hũa tan

vào nước rồi cho phản ứng với dung dịch AgNO

3

dư thỡ thu được 3,22875g kết tủa. Tỡm

cụng thức của cỏc muối và tớnh % theo khối lượng mỗi muối trong X.