MỘT TRONQUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN Ở SINH VẬT NHÂN SƠ LÀ B. NGUYÊN TẮC NHÂ...

Câu 54: Một tronquá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ là B. nguyên tắc nhân đôi. A. số lượng các đơn vị nhân đôi. C. nguyên liệu dùng để tổng hợp. D. chiều tổng hợp. ạng lông vằ với alen a quy định tính trạng u 55: Ở gà, alen A quy định tính tr n trội hoàn toàn so lông nâu. Cho gà mái lông vằn giao phối với gà trống lông nâu (P), thu được F

1

có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 gà lông vằn : 1 gà lông nâu. Tiếp tục cho F

1

giao phối với nhau, thu được F

2

có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 gà lông vằn : 1 gà lông nâu. Phép lai (P) nào sau đây phù hợp với kết quả trên? A. X

A

X

a

× X

a

Y. B. X

a a

X × X

A

Y. C. AA × aa. D. Aa × aa. iống b n ạo ra giống cây tr ới mang đặc u 56: Trong tạo g ằng công nghệ tế bào, gười ta có thể t ồng mđiểm của hai loài khác nhau nhờ phương pháp A. dung hợp tế bào trần. B. nuôi cấy tế bào thực vật in vitro tạo mô sẹo. a có biến dị. C. chọn dòng tế bào xôm D. nuôi cấy hạt phấn. u nào sau u 57: Khi nói về chỉ số ADN, phát biể đây không đúng? A. Chỉ số ADN có ưu thế hơn hẳn các chỉ tiêu hình thái, sinh lí, sinh hoá thường dùng để xác định khác nhau giữa các cá thể. sựB. Chỉ số ADN là phương pháp chính xác để xác định cá thể, mối quan hệ huyết thống, để chẩn án, phân tích các bệnh di truyền. đoC. Chỉ số ADN được sử dụng trong khoa học hình sự để xác định tội phạm, tìm ra thủ phạm trong c vụ án. cáố ADN là trình tự lặp lại của một đoạn nuclêôtit có chứa mã di truyền trên ADN, đoạn D. Chỉ snuclêôtit này giống nhau ở các cá thể cùng loài.