MỘT SÕN TRƯỜNG HỠNH CHỮ NHẬT CÚ CHIỀU DÀI 120 M, CHIỀU RỘNG BẰNG 2 CHIỀU DÀI

Bài 3 (2 điểm): Một sõn trường hỡnh chữ nhật cú chiều dài 120 m, chiều rộng bằng

2

chiều dài. Tớnh chu vi và diện tớch sõn trường.

3

I. Phần trắc nghiệm: ( 5 điểm)

Khoanh vào chữ cỏi đặt trước cõu trả lời đỳng.

Cõu 1. Trong cỏc số :3451; 4563; 2050 ; 3576 Số nào chia hết cho 5

A . 4563 B . 3451 C . 2050 D. 3576

1

Cõu 2. Phõn số nào bằng phõn số

5

12

D.

15

10

B.

3

C.

A.

55

12

55

Cõu 3. Phõn số nào lớn hơn 1

3

B.

6

D.

A .

5

Cõu 4. Mười lăm phần tư viết là:

15

B.

10

C.

15

D.

10

A.

4

4

60

viết là:

Cõu 5.

9

A. Sỏu mươi chớn B. Sỏu mươi phần chớn

C. Sỏu phần chớn D. Sỏu trăm linh chớn

Cõu 6. Thương của phộp chia 5 : 8 cú thể viết thành phõn số:

5

B.

5

D.

8

8

C.

A.

1

Cõu 7. Số đo thớch hợp để viết vào chỗ chấm của 4 tấn = …kg

A. 40

B. 400

C. 4000

D. 40000

18

ta được phõn số tối giản là:

Cõu 8. Rỳt gọn phõn số

24

3

D.

9

B.

2

6

C.

A.

12

Cõu 9. Số thớch hợp để viết vào chỗ chấm của 2 giờ 20 phỳt = … phỳt.

A. 140

B. 80

C. 120

D. 160

4

m, chiều rộng

2

m. Diện tớch hỡnh chữ nhật đú

Cõu 10. Một hỡnh chữ nhật cú chiều dài

là:

12

D.

8

B.

12

C.

A.

15

II. Phấn tự luận:

Cõu 1. Đọc , viết cỏc phõn số

3

đọclà:………

a)

6

b) năm phần mười sỏu viết là: ………..

Cõu 2. Tớnh:

2

= ………..

5

+

a)

9

7

-

2

= ………...

b)

9

8

x

c)

3

6

9

-

d)

14

7

1

học sinh nữ. Hỏi lớp bốn

Cõu 3. Lớp Bốn một cú 16 học sinh nữ, số học sinh nam bằng

một cú bao nhiờu học sinh?

Bài giải

………..

I. TRẮC NGHIỆM:

Khoanh tròn vào những chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng :

4

bằng:

Câu 1: Phân số

16

D.

20

B.

16

C.

A.

16

16

20

Câu 2: Phân số nào lớn hơn 1 ?

11

D.

8

C.

11

A.

11

Câu 3: Dãy phân số nào sau đây viết theo thứ tự từ bé đến lớn:

3

;

9

;

8

;

7

;

9

C.

9

B.

A.

8

1

có kết quả là:

Câu 4: Phép trừ 5-

9

D.

2

C.

5

B.

A.

2

Câu 5: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 37m

2

9dm

2

= ....dm

2

là:

A. 3709

B. 37009

C. 379

D. 973

7

+

11

có kết quả là:

Câu 6: Phép tính

25

24

D.

23

C.

22

B.

A.

6

2

cú kết quả là:

Cõu 7: Phộp tớnh 3 x

6

D.

5

B.

15

C.

A.

5

Cõu 8: Điền dấu <, >, = thớch hợp vào chỗ chấm:

2

kg ....

4

kg

3

A. = B. < C. >

II. Tự luận