A) TÍNH ĐỘ PHÓNG XẠ CỦA 1G RA

Bài 17 (21):

88

năm.

a) Tính độ phóng xạ của 1g Ra. Cho biết N A = 6,023.10 23 mol -1

một năm có 365 ngày.

b) Phản ứng phóng xạ trên toả ra một năng lượng bằng 5,96

MeV. Giả sử ban đầu hạt nhân Ra đứng yên. Tính động năng

của hạt  và của hạt nhân con sau phản ứng. Xem khối lượng

của hạt  và của hạt nhân con tính theo đơn vị u bằng số

khối của chúng.

Hướng dẫn: a) Theo công thức tính độ phóng xạ, ta có:

¿

H

0

=λN

0

= ln 2

đlbt năng lượng toàn phần : m

Ra

c

2

=m

α

c

2

+ K

α

+ m

x

c

2

+ K

x

¿ →(m

Ra

−m

α

− m

x

)c

2

= K

α

+ K

x

hay : ΔE = K

α

+ K

x

(1 )¿

T . m

0

A . N

A

= 0 , 693. 1. 6 ,023 .10

23

1570. 365 .86400 . 226 =3 ,73 . 10

10

(Bq).

c

0=⃗ p

α

+ ⃗ p

x

. Bình phương hai vế :với p

2

=2 mK

Theo ĐLBT động lượng ta có:

p

α

2

= p

x

2

2 m

α

K

α

=2 m

x

K

X

K

x

K

α

= m

α

m

x

(2)

Từ (1) và (2) ta được:

ΔE = K

α

( 1+ m m

αx

) → K

α

= 1+ ΔE m

α

=5 , 85(MeV) , thay vào(1) ta được: K

x

= ΔE − K

α

= 0 ,11 (Mev )

m

x