CHƯƠNG 3DAO ĐỘNG ĐIỆN. DỀNG ĐIỆN XOAY CHIỀUA. KIẾN THỨC CƠ BẢNI. HIỆU...

4 . Để

tổng trở của mạch là Z = Z

L

+Z

C

thỡ ta mắc thờm điện trở R cú giỏ trị là:

A. 0Ω B. 20Ω C. 25Ω D. 20 5Ω

III.73. Chọn cõu đỳng. Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết rằng U

0L

= U

0C

thỡ hiệu điện thế giữa hai

đầu đoạn mạch và dũng điện sẽ:

A. Cựng pha. B. Sớm pha.

C. Trễ pha. D. Vuụng pha.

III.74. Chọn cõu đỳng. Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Khi hiệu điện thế và dũng điện cựng pha thỡ dũng

điện cú tần số là:

R C L

f = .

A. 1

2π LC

A V1 V2V

  LC B. 1

C. 1

A B

2πLC D. f  R LC.

Hỡnh 3.7

III.75. Chọn cõu đỳng. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần

mắc nối tiếp với tụ điện C. Hiệu điện thế hiệu dụng giữ hai đầu điện trở thuần và hai bản tụ điện lần lượt

là U

R

= 30V , U

C

= 40V. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là:

A. 70V B. 100V C. 50V D. 8,4V

III.76. Chọn cõu đỳng. Cho mạch điện xoay chiều như hỡnh vẽ (Hỡnh 3.7). Biết

u

AB

= 60 2sin 100πt (V) . Ampe kế chỉ 1A, vụn kế V

1

chỉ 80V, vụn kế V

2

chỉ 28V. Dung khỏng của tụ

điện là:

A. 64Ω B. 128Ω C. 640Ω D. 1280Ω

III.77. Chọn cõu đỳng. Cho mạch điện như hỡnh vẽ (Hỡnh 3.8). Biết u

AB

= 60 2sin 100πt (V) . vụn kế

V1 chỉ 80V, vụn kế V

2

chỉ 40V, Ampe kế chỉ 1A, R = 2Z

L

. Điện trở thuần và điện dung tụ điện cú giỏ trị

là:

R 32 5 ; C    F.

R L C

A. 0, 4