CÂU 2. TÌM NGUYÊN HÀM CỦA CÁC HÀM SỐ SAU

9/

 

 

 

f x 1x xC©u 1 : Tìm nguyên hàm: (

3

x

2

4)dx

xA. 5

3

5

4 ln  3 xxC B. 3

3

5

4 ln5 x x CC. 3

3

5

4 ln5 xxC D. 3

3

5

4 ln5 xxCx dxC©u 2 : Kết quả của

2

là: 1x C.

2

A. 1 x

2

C B. D. 1 x

2

CC

2

  C©u 3 Tìm nguyên hàm: (x

2

3 2 x dx)

x

3

xxxC B. x   x4

3

A. 3 3ln 33 3lnx 3xxxCxxxC D. C. C©u 4: Tìm nguyên hàm: 1( 3)dxx xx C  D.A. 2ln3 3 B. 1ln x  C. 1ln 33x 1lnC©u 5 : Tìm nguyên hàm:

(1 sin ) x dx

2

A. 2 2 cos 1sin 23xx4 x C ; B. 2 2 cos 1sin 23xx4 x C ; C. 2 2 cos 2 1sin 23xx4 x C ; D. 2 2 cos 1sin 23xx4 x C ; C©u 6 : Tìm nguyên hàm: (5 x dx

3

)xA.5 ln 2

5

x5 xC B. 5 ln 2

5

x 5 x CC. 5 ln 2

5

   D.5 ln 2

5

x 5 xCC©u 7 : Tìm nguyên hàm:

2

1

. xx3 dx  C. 1lnA. 1ln D.1ln 3 B. 1ln 3C©u 8 : Tìm nguyên hàm: (x

3

2 x dx)

xA. 1

4

2 ln 2

3

4xx 3 xC B. 1

4

2 ln 2

3

4xx3 xCC. 1

4

2 ln 2

3

4xx3 xC4xx 3 xC D. 1

4

2 ln 2

3

dxC©u 9 : Tính

 , kết quả là:  B. 2 1 x C  C. 21 C D. C 1xC©u 10 : Tính

x.e

x

2

1

dx

e

x

C

C.

1

2

1

e

x

C

D.

1

2

1

e

x

C

A.

e

x

2

1

C

B.

1

2

f x x là: C©u 11 : Họ nguyên hàm của hàm số

 

1

2

A. 1

2

2

1

2

   3 x  xC B. 1

2

1

1

2

3 x x CC. 1

2

1

1

2

3 x  xC D. 1

2

2

1

2

F x dxC©u 12: Tìm họ nguyên hàm: ( )

2 ln 1A. F x( )2 2 lnx 1 C B. F x( ) 2 lnx 1 CC. ( ) 1 2 ln 1F x  4 x C D. ( ) 1 2 ln 1F x 2 x CC©u 13 : Cho

 

2

2x . Khi đó nguyên hàm của f x

 

là: A. 2 ln 1 x

2

C B. 3ln 1 x

2

CC. 4 ln 1 x

2

C D. ln 1 x

2

CC©u 14 Nguyên hàm của hàm số f x

 

3x1 trên 13; là: A. 3

2

2x  x C B. 29

3x1

3

CC. 29

3x1

3

C D. 23x

2

 x CF x x dxC©u 15 : Tìm họ nguyên hàm: ( )

4

A. F x( )ln x

4

 1 C B. ( ) 1ln

4

1F x 4 x  CC. ( ) 1ln

4

1F x 3 x  CF x 2 x  C D. ( ) 1ln

4

1C©u 16 : Cho hàm

 

2

1f xx x3 2  .Khi đó, nguyên hàm của f x

 

là:  A. ln 1 B. ln 12C. ln 2 D. ln 2C©u 17 : Cho hàm

 

2

1A.ln 1 B.ln 1C.ln 2 D.ln 2C©u 18 : Nguyên hàm của hàm số: y = sin

3

x.cosx là: A. 1

4

4sin x C B. 1cos

3

3 x C C. 1sin

3

3 x C D. sin

4

x CC©u 19 : Một nguyên hàm của hàm số: f x( ) x 1x

2

là: A. F x( )13

1x

2

3

B. F x( )13

1x

2

2

C. F x( ) x2

2

1x

2

2

D. F x( ) 12

1x

2

2

C©u 20 : Nguyên hàm của hàm số là

 

2

2x1A. 1C. 1 B.

 

3

4 2 C D. 2 4 C2 1 CC©u 21 : Họ các nguyên hàm của hàm số ytan

3

x là: A. tan

2

xln cosx +C B. 1tan

2

ln cos2 xxCC. 12

tan

2

xln cosx

C D. 12tan

2

xln cosx CC©u 22 : Hàm số f(x)x(1x)

10

có nguyên hàm là:

12

11

) ()(A. x x CB. x x C 11F   12

10

(

11

10

C. F(x) x x CD. x x C 101110C©u 23 : Một nguyên hàm của hàm số f (x) 1 2x là : (2x 1) 1 2xA. 34   B. 32  C. 3(1 2x) 1 2x2   D. 34  