CHẬM LẠI⇒ TOOK OFF >< LANDEDTẠM DỊCH

22. CKiến thức: Từ vựngGiải thích:took off (v): cất cánhA. decreased (v): giảmB. got dressed (v): ăn mặc đẹpC. landed (v): hạ cánhD. slowed down (v): chậm lại⇒ took off >< landedTạm dịch: Vào lúc 8 giờ, máy bay cất cánh lên không trung và bay qua những đámmây.