Trang chủ
 
Lớp 12
 
Tiếng Anh
 
ĐỔ LỖIS + BLAMED SB + FOR + VING
ĐỔ LỖIS + BLAMED SB + FOR + VING
Lớp 12
Tiếng Anh
Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 12: Câu Trực tiếp - Gián tiếp
Nội dung
Đáp án tham khảo
29. BLAME : đổ lỗi
S + blamed sb + For + Ving : đổ lỗi ai làm gìEx: " It was your fault. You didn’t tell the truth " She said--> She blamed me for not telling the truth
Bạn đang xem
29.
-
Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 12: Câu Trực tiếp - Gián tiếp