TIA SÁNG ĐƠN SẮC QUA LĂNG KÍNH LỆCH VỀ PHÍA ĐÁY KHI
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng. Lăng kính có góc chiết quang A =
600
, chiết suât n =
3. Góc lệch D đạt
giá trị cực tiểu khi góc tới i có giá trị:
A.
300
B.
600
C.
450
D. Đáp án khác
Caõu 314:Choùn caõu traỷ lụứi ủuựng: Laờng kớnh coự goực chieỏt quang A = 60
o
, chieỏt suaỏt n =
2. Goực leọch D
ủaùt giaự trũ cửùc tieồu khi goực tụựi i coự giaự trũ:
a. 45
o
b. 30
o
c. 60
o
d. 90
0
Caõu 315:Choùn caõu traỷ lụứi ủuựng: Laờng kớnh coự goực chieỏt quang A = 30
o
, chieỏt suaỏt n =
2. Tia loự
truyeàn thaỳng ra khoõng khớ vuoõng goực vụựi maởt thửự hai cuỷa laờng kớnh khi goực tụựi i coự giaự trũ:
a. 45
0
b. 30
o
c. 60
o
d. 15
0
Caõu 316:Choùn caõu traỷ lụứi ủuựng: Laờng kớnh coự goực chieỏt quang A vaứ chieỏt suaỏt n =
3. Khi ụỷ trong
khoõng khớ thỡ goực leọch coự giaự trũ cửùc tieồu D
min
= A. Giaự trũ cuỷa A laứ:
a. 60
o
b. 45
0
c. 30
o
d. Moọt giaự trũ khaực
Caõu 317:Choùn caõu traỷ lụứi ủuựng: Laờng kớnh coự goực chieỏt quang A = 30
o
, chieỏt suaỏt n =
2ụỷ trong khoõng
khớ. Tia saựng tụựi maởt thửự nhaỏt vụựi goực tụựi i. Khoõng coự tia loự ụỷ maởt thửự hai khi:
a. Taỏt caỷ ủeàu sai b. i < 15
o
c. i > 15
o
d. i > 21,47
o
Caõu 318:Choùn caõu traỷ lụứi ủuựng: Laờng kớnh coự goực chieỏt quang A = 45
o
, chieỏt suaỏt n =
2ụỷ trong khoõng
khớ. Tia saựng tụựi maởt thửự nhaỏt vụựi goực tụựi i. Coự tia loự ụỷ maởt thửự hai khi:
a. Taỏt caỷ ủeàu sai b. i ≤ 15
c.
i ≥ 15
o
d. i ≥ 21,47
o
Khúc xạ ánh sáng
6.2 Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nớc là n
1
, của thuỷ tinh là n
2
. Chiết suất tỉ
đối khi tia sáng đó truyền từ nớc sang thuỷ tinh là:
A. n
21
= n
1
/n
2
B. n
21
= n
2
/n
1
C. n
21
= n
2
– n
1
D. n
12
= n
1
– n
2
6.3 Chọn câu trả lời đúng.Trong hiện tợng khúc xạ ánh sáng:
A. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới. B. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới.
C. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới. D. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần.
6.4 Chiết suất tỉ đối giữa môi trờng khúc xạ với môi trờng tới
A. luôn lớn hơn 1. B. luôn nhỏ hơn 1.
C. bằng tỉ số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trờng khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi
trờng tới.
D. bằng hiệu số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trờng khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của
môi trờng tới
6.5 Chọn câu đúng nhất. Khi tia sáng đi từ môi trờng trong suốt n
1
tới mặt phân cách với môi tr-
ờng trong suốt n
2
(với n
2
> n
1
), tia sáng không vuông góc với mặt phân cách thì
A. tia sáng bị gãy khúc khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trờng.
B. tất cả các tia sáng đều bị khúc xạ và đi vào môi trờng n
2
.
C. tất cả các tia sáng đều phản xạ trở lại môi trờng n
1
.
D. một phần tia sáng bị khúc xạ, một phần bị phản xạ.
6.6 Chiết suất tuyệt đối của một môi trờng truyền ánh sáng
A. luôn lớn hơn 1. B. luôn nhỏ hơn 1. C. luôn bằng 1. D. luôn lớn hơn 0.
6.7 Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào môi trờng có chiết suất n, sao cho tia phản xạ
vuông góc với tia khúc xạ. Khi đó góc tới i đợc tính theo công thức
A. sini = n sini = 1/n C. tani = n D. tani = 1/n
6.8 Một bể chứa nớc có thành cao 80 (cm) và đáy phẳng dài 120 (cm) và độ cao mực nớc trong bể
là 60 (cm), chiết suất của nớc là 4/3. ánh nắng chiếu theo phơng nghiêng góc 30
0
so với phơng
ngang. Độ dài bóng đen tạo thành trên mặt nớc là
A. 11,5 (cm) B. 34,6 (cm) C. 63,7 (cm) D. 44,4 (cm)
6.9 Một bể chứa nớc có thành cao 80 (cm) và đáy phẳng dài 120 (cm) và độ cao mực nớc trong bể
ngang. Độ dài bóng đen tạo thành trên đáy bể là:
A. 11,5 (cm) B. 34,6 (cm) C. 51,6 (cm) D. 85,9 (cm)
6.10 Một điểm sáng S nằm trong chất lỏng (chiết suất n), cách mặt chất lỏng một khoảng 12
(cm), phát ra chùm sáng hẹp đến gặp mặt phân cách tại điểm I với góc tới rất nhỏ, tia ló truyền
theo phơng IR. Đặt mắt trên phơng IR nhìn thấy ảnh ảo S’ của S dờng nh cách mặt chất lỏng một
khoảng 10 (cm). Chiết suất của chất lỏng đó là
A. n = 1,12 B. n = 1,20 C. n = 1,33 D. n = 1,40
6.11 Cho chiết suất của nớc n = 4/3. Một ngời nhìn một hòn sỏi nhỏ S mằn ở đáy một bể nớc sâu
1,2 (m) theo phơng gần vuông góc với mặt nớc, thấy ảnh S’ nằm cách mặt nớc một khoảng bằng
A. 1,5 (m) B. 80 (cm) C. 90 (cm) D. 1 (m)
6.12 Một ngời nhìn hòn sỏi dới đáy một bể nớc thấy ảnh của nó dờng nh cách mặt nớc một
khoảng 1,2 (m), chiết suất của nớc là n = 4/3. Độ sâu của bể là:
A. h = 90 (cm) B. h = 10 (dm) C. h = 15 (dm) D. h = 1,8 (m)
6.13 Một ngời nhìn xuống đáy một chậu nớc (n = 4/3). Chiều cao của lớp nớc trong chậu là 20
(cm). Ngời đó thấy đáy chậu dờng nh cách mặt nớc một khoảng bằng
A. 10 (cm) B. 15 (cm) C. 20 (cm) D. 25 (cm)
6.14 Một bản mặt song song có bề dày 10 (cm), chiết suất n = 1,5 đợc đặt trong không khí. Chiếu
tới bản một tia sáng SI có góc tới 45
0
khi đó tia ló khỏi bản sẽ
A. hợp với tia tới một góc 45
0
. B. vuông góc với tia tới.
C. song song với tia tới. D. vuông góc với bản mặt song song.
6.16 Một bản hai mặt song song có bề dày 6 (cm), chiết suất n = 1,5 đợc đặt trong không khí.
Điểm sáng S cách bản 20 (cm). ảnh S’ của S qua bản hai mặt song song cách S một khoảng
A. 1 (cm). B. 2 (cm). C. 3 (cm). 4 (cm).
6.17 Một bản hai mặt song song có bề dày 6 (cm), chiết suất n = 1,5 đợc đặt trong không khí.
Điểm sáng S cách bản 20 (cm). ảnh S’ của S qua bản hai mặt song song cách bản hai mặt song
song một khoảng
A. 10 (cm). B. 14 (cm). C. 18 (cm). D. 22(cm).
(Độ dịch chuyển của ảnh qua bản mặt song song là : e.(1-1/n) với e là bề dày của thuỷ tinh)
Lăng kính
7.1 Một lăng kính bằng thuỷ tinh chiết suất n, góc chiết quang A. Tia sáng tới một mặt bên có thể
ló ra khỏi mặt bên thứ hai khi
A. góc chiết quang A có giá trị bất kỳ.
B. góc chiết quang A nhỏ hơn hai lần góc giới hạn của thuỷ tinh.
C. góc chiết quang A là góc vuông.
D. góc chiết quang A lớn hơn hai lần góc giới hạn của thuỷ tinh.
7.2 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló i’ có giá trị bé nhất.
B. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc tới i có giá trị bé nhất.
C. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló i’ bằng góc tới i.
D. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló i’ bằng hai lần góc tới i.
7.3 Chiếu một chùm sáng song song tới lăng kính. Tăng dần góc tới i từ giá trị nhỏ nhất thì
A. góc lệch D tăng theo i. C. góc lệch D tăng tới một giá trị xác định rồi giảm dần.
B. góc lệch D giảm dần. D. góc lệch D giảm tới một giá trị rồi tăng dần.
7.4 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Chiếu một chùm sáng vào mặt bên của một lăng kính đặt trong khong khí:
A. Góc khúc xạ r bé hơn góc tới i. B. Góc tới r’ tại mặt bên thứ hai bé
hơn góc ló i’.
C. Luôn luôn có chùm tia sáng ló ra khỏi mặt bên thứ hai. D. Chùm sáng bị lệch đi khi đi
qua lăng kính.
7.5 Cho một tia sáng đơn sắc đi qua lăng kính có góc chiết quang A = 60
0
và thu đợc góc lệch cực
tiểu D
m
= 60
0
. Chiết suất của lăng kính là
A. n = 0,71 B. n = 1,41 C. n = 0,87 n = 1,51
7.6 Tia tới vuông góc với mặt bên của lăng kính thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5 góc chiết quang A.
Tia ló hợp với tia tới một góc lệch D = 30
0
. Góc chiết quang của lăng kính là
A. A = 41
0
. B. = 38
0
16’. C. A = 66
0
. D. A = 24
0
.
7.7 Một tia sáng tới vuông góc với mặt AB của một lăng kính có chiết suất
n= 2và góc chiết
quang A = 30
0
. Góc lệch của tia sáng qua lăng kính là:
A. D = 5
0
. B. D = 13
0
. D = 15
0
. D = 22
0
.
7.8 Một lăng kính thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5, tiết diện là một tam giác đều, đợc đặt trong
không khí. Chiếu tia sáng SI tới mặt bên của lăng kính với góc tới i = 30
0
. Góc lệch của tia sáng
khi đi qua lăng kính là:
A. D = 28
0
8’. B. D = 31
0
52’. C. D = 37
0
23’. D. D = 52
0
23’.
7.9 Lăng kính có góc chiết quang A = 60
0
, chùm sáng song song qua lăng kính có góc lệch cực
tiểu là D
m
= 42
0
. Góc tới có giá trị bằng
A. i = 51
0
. B. i = 30
0
. C. i = 21
0
. D. i = 18
0
.
7.10 Lăng kính có góc chiết quang A = 60
0
, chùm sáng song song qua lăng kính có góc lệch cực
tiểu là D
m
= 42
0